Before leaving, did you ask __________ your father’s permission. A. for B. at C. of D. to
23. Before leaving the dinner table, _____________ your son _____________ ask for permission? (have to)
llage when you met him?
23. Before leaving the dinner table, ______does_______ your son _______have to______ ask for permission? (have to)
điền và giải thích giúp em ạ
Before leaving the dinner table, _____________ your son _____________ ask for permission? (have to)
Before leaving the dinner table, ______does_______ your son _______have to______ ask for permission?
Before leaving the dinner table,......does..............your son.......have to......ask for permission?(have to)
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
In/ permission/ my/ before/ ask/ leaving/ family/ for/ the/ before/ table.
A. In my family, children have for permission to ask before leaving the table.
B. In my family leaving the table, children have to ask for permission before.
C. In my table, children have to ask for permission before leaving the family.
D. In my family, children have to ask for permission before leaving the table.
Đáp án D
Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V” phải làm gì
Cụm từ ask for permission: hỏi xin phép
Dịch: Trong gia đình tôi, trẻ con phải xin phép trước khi rời bàn ăn.
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
In/ permission/ my/ before/ ask/ leaving/ family/ for/ the/ before/ table.
A. In my family, children have for permission to ask before leaving the table.
B. In my family leaving the table, children have to ask for permission before.
C. In my table, children have to ask for permission before leaving the family.
D. In my family, children have to ask for permission before leaving the table.
Đáp án: D
Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V” phải làm gì
Cụm từ ask for permission: hỏi xin phép
Dịch: Trong gia đình tôi, trẻ con phải xin phép trước khi rời bàn ăn.
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
In/ permission/ my/ before/ ask/ leaving/ family/ for/ the/ before/ table.
A. In my family, children have for permission to ask before leaving the table.
B. In my family leaving the table, children have to ask for permission before.
C. In my table, children have to ask for permission before leaving the family.
D. In my family, children have to ask for permission before leaving the table.
Đáp án D
Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V” phải làm gì
Cụm từ ask for permission: hỏi xin phép
Dịch: Trong gia đìn tôi, trẻ con phải xin phép trước khi rời bàn ăn
It was wrong of you not to ask your parents’ permission before deciding to quit your job
A. You must have asked your parents’ permission before deciding to quit your job
B. You might have asked your parents’ permission before deciding to quit your job.
C. You had to have asked your parents’ permission before deciding to quit your job
D. You should have asked your parents’ permission before deciding to quit your job
Chọn D
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
must + have Ved/PII: chắc hẳn đã
might + have Ved/PII: có lẽ là đã
have to + V(infinitive): phải làm gì
should + have Ved/PII: đáng lẽ nên làm (nhưng đã không làm)
Tạm dịch: Thật sai lầm khi bạn không xin phép cha mẹ của bạn trước khi quyết định nghỉ việc.
= D. Bạn đáng lẽ nên xin phép cha mẹ trước khi quyết định nghỉ việc.
A. Bạn chắc hẳn đã xin phép cha mẹ trước khi quyết định nghỉ việc. => sai về nghĩa
B. Bạn có thể đã xin phép cha mẹ trước khi quyết định nghỉ việc. => sai về nghĩa
C. Bạn phải xin phép cha mẹ trước khi quyết định nghỉ việc. => sai về nghĩa
Becore leaving the dinner table,....................your son.............ask for permission?(have to)
Before leaving the dinner table,......does..............your son.......have to......ask for permission?(have to)
46. after the students had known about the results of the mid-term tests they were very excited
-> having
47. Mary read her favorite book and then she went to the supermarket to buy some food for lunch
-> before
48, the boy went out with his friends without parent's permission last week. he admitted that
- the boy admitted
49. many students want to take the bus to go to school on time
- many student look
50, its good for you to learn a foreign language before leaving your high school
-you had better
36. it is important for parents _________their children up form school (pick)
15, do not swear at school. such behaviours and language are not ___ in my school
a. acceptable b. unacceptably c. accept d, unacceptable
46. after the students had known about the results of the mid-term tests they were very excited
-> having known about the results of the mid-term tests, the students were very excited
47. Mary read her favorite book and then she went to the supermarket to buy some food for lunch
-> before mary went to the supermarket to buy some food for lunch, she had read her favorite book
48, the boy went out with his friends without parent's permission last week. he admitted that
- the boy admitted to having gone out with his friends without parent's permission the previous week
49. many students want to take the bus to go to school on time
- many student look for the bus to go to school on time
50, its good for you to learn a foreign language before leaving your high school
-you had better learn a foreign language before leaving your high school
36. it is important for parents _________their children up form school (to pick)
15, do not swear at school. such behaviours and language are not ___ in my school
a. acceptable b. unacceptably c. accept d, unacceptable
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
The first thing to do when you have a trip abroad is to check that your passport is valid. Holders of out–of–date passports are not allowed to travel overseas. Then you can prepare for your trip. If you don't know the language, you can have all kinds of problems communicating with local people. Buying a pocket dictionary can make a difference. You'll be able to order food, buy things in shops and ask for directions. It's worth getting one. Also there's nothing worse than arriving at your destination to find there are no hotels available. The obvious way to avoid this is to book in advance. This can save you money too. Another frustrating thing that can happen is to go somewhere and not know about important sightseeing places. Get a guide book before you leave and make the most of your trip. It's a must.
Then, when you are ready to pack your clothes, make sure they are the right kind. It's no good packing sweaters and coats for a hot country or T–shirts and shorts for a cold one. Check the local climate before you leave.
Also, be careful how much you pack in your bags. It's easy to take too many clothes and then not have enough space for souvenirs. But make sure you pack essentials. What about money? Well, it's a good idea to take some local currency with you but not too much. There are conveniently located cash machines (ATMs) in most big cities, and it's usually cheaper to use them than change your cash in banks. Then you'll have more money to spend. When you are at your destination, other travelers often have great information they are happy to share. Find out what they have to say. It could enhance your travelling experience.
(Adapted from Pearson Test of English General Skills)
According to the passage, you should do all of the following before leaving EXCEPT _____ .
A. taking money from an ATM
B. making sure of the validity of your passport
C. preparing suitable clothes
D. getting a guide book
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Theo đoạn văn, bạn nên làm tất cả những điều sau đây trước khi rời khỏi NGOẠI TRỪ _____.
A. lấy tiền từ máy ATM
B. đảm bảo tính hợp lệ của hộ chiếu của bạn
C. chuẩn bị quần áo phù hợp
D. nhận sách hướng dẫn
Thông tin: Well, it's a good idea to take some local currency with you but not too much. There are conveniently located cash machines (ATMs) in most big cities, and it's usually cheaper to use them than change your cash in banks.
Tạm dịch: Vâng, đó là một ý tưởng tốt để mang theo một số tiền địa phương với bạn nhưng không quá nhiều. Có máy rút tiền (ATM) có vị trí thuận tiện ở hầu hết các thành phố lớn và thường sử dụng chúng rẻ hơn so với thay đổi tiền mặt của bạn trong ngân hàng.
Chọn A
Dịch bài đọc:
Điều đầu tiên cần làm khi bạn có một chuyến đi nước ngoài là kiểm tra xem hộ chiếu của bạn có hợp lệ không. Người mang hộ chiếu quá hạn không được phép đi du lịch nước ngoài. Sau đó, bạn có thể chuẩn bị cho chuyến đi của bạn. Nếu bạn không biết ngôn ngữ, bạn có thể gặp phải tất cả các loại vấn đề khi giao tiếp với người dân địa phương. Mua một từ điển bỏ túi có thể làm cho một sự khác biệt.
Bạn sẽ có thể đặt thức ăn, mua đồ trong cửa hàng và hỏi đường. Thật đáng để có được một. Ngoài ra, không có gì tệ hơn là đến điểm đến của bạn để tìm thấy không có khách sạn có sẵn. Cách rõ ràng để tránh điều này là đặt trước. Điều này cũng có thể giúp bạn tiết kiệm tiền. Một điều bực bội khác có thể xảy ra là đi đâu đó và không biết về những địa điểm tham quan quan trọng. Nhận một cuốn sách hướng dẫn trước khi bạn rời đi và tận dụng tối đa chuyến đi của bạn. Đó là phải.
Sau đó, khi bạn sẵn sàng đóng gói quần áo, hãy chắc chắn rằng chúng là loại phù hợp. Không có áo len và áo khoác đóng gói tốt cho một đất nước nóng hoặc áo phông và quần short cho một cái lạnh. Kiểm tra khí hậu địa phương trước khi bạn rời đi.
Ngoài ra, hãy cẩn thận bao nhiêu bạn đóng gói trong túi của bạn. Thật dễ dàng để lấy quá nhiều quần áo và sau đó không có đủ không gian để lưu niệm. Nhưng hãy chắc chắn rằng bạn đóng gói nhu yếu phẩm. Còn tiền thì sao? Vâng, đó là một ý tưởng tốt để mang theo một số tiền địa phương với bạn nhưng không quá nhiều. Có máy rút tiền (ATM) có vị trí thuận tiện ở hầu hết các thành phố lớn và thường sử dụng chúng rẻ hơn so với thay đổi tiền mặt của bạn trong ngân hàng. Sau đó, bạn sẽ có nhiều tiền hơn để chi tiêu. Khi bạn đang ở điểm đến của mình, những khách du lịch khác thường có thông tin tuyệt vời mà họ rất vui khi chia sẻ. Tìm hiểu những gì họ nói. Nó có thể nâng cao kinh nghiệm du lịch của bạn.
(Lấy từ nguồn bài kiểm tra kỹ năng chung tiếng Anh của Pearson)