KHẢ NĂNG KẾT HỢP CỦA CỤM ĐỘNG TỪ LÀ GÌ
Các bạn giúp mik với
Động từ-cụm động từ
1.thế nào là động từ 3.phân loại động từ 5.thế nào là cụm động từ
2.khả năng kết hợp của động từ 4.vai trò ngữ pháp của động từ 6.cấu tạo của cụm động từ
1. động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động ( VD : chạy, di ,..... ) ; trạng thái ( VD : tồn tại , ngô i,...... )
2. động từ là nghung từ dùng để chỉ hành động , trạng thái của sự vật , thường làm vị ngữ trong câu
3 . động từ gồm : nội động từ , ngoại động từ ; động từ tình thái ; động từ chỉ hoạt động trạng thái
4 . thường làm vị ngữ trong câu
5 . cụm động từ là loại tổ hợp từ do động từ và một số từ ngữ phụ thuộc vào nó tạo thành
6 . do động từ và một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành
- Tính từ là những từ chỉ .........
- Tính từ có thể kết hợp với các từ ...................... để tạo thành cụm tính từ . Khả năng kết hợp với các từ .................... của tính từ rất hạn chế.
- Tính từ có thể làm .................. trong câu . Tuy vậy , khả năng làm vị ngữ của tính từ hạn chế hơn động từ .
- Có hai loại tính từ đáng chú ý là :
+ Tính từ chỉ đặc điểm .................. ( có thể kết hợp với từ chỉ mức độ )
= Tính từ chỉ đặc điểm ................... ( không thể kết hợp với từ chỉ mức độ )
GIÚP MIH NHA CÁC BẠN!!!!!!!!! MAI MIH HỌC RÙI !!!!!!!!!
AI NHANH MIH TIK 3 CÁI NHA !!!!!!!
Động từ có đặc điểm gì khác danh từ:
- Về những từ đứng xung quanh nó trong cụm từ?
- Về khả năng làm vị ngữ?
Động từ khác danh từ ở chỗ:
- Danh từ chỉ sự vật, hiện tượng, khái niệm, thực thể...
- Động từ chỉ hoạt động, trạng thái của thực thể, sự vật...
Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào định nghĩa “tự tin”:
Tự tin là tin tưởng vào khả năng của bản thân, chủ động trong mọi công việc, dám tự...................... và hành động một cách chắc chắn, không hoang mang, dao động.
A. khuyên bảo.
B. cân nhắc mình.
C. quyết định.
D. định hướng.
Từ kết quả thí nghiệm trên hãy tìm từ thích hợp cho vào chỗ trống của câu kết luận sau:
Một vật chuyển động có khả năng……tức là có cơ năng.
Một vật chuyển động có khả năng sinh công tức là có cơ năng.
Cho các từ và cụm từ sau : liên kết ; electron ; sắp xếp electron. Hãy lựa chọn từ hay cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau
Nguyên tử có thể __(1)__ với nhau, nhờ __(2)__ mà nguyên tử có khả năng này. Do đó khả năng __(3)__ tuỳ thuộc ở số __(4)__ và sự __(5)__ trong vỏ nguyên tử.
Đáp án
Nguyên tử có thể liên kết với nhau, nhờ electron mà nguyên tử có khả năng này. Do đó khả năng liên kết tuỳ thuộc ở số electron và sự sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử.
Động từ có đặc điểm gì khác danh từ?
-Về những từ đứng xung quanh nó trong cụm từ?
-Về khả năng làm vị ngữ?
Danh từ : _ Làm chủ ngữ
_ Ko kết hợp đc vs các từ : đã , sẽ , đang , cũng , vẫn , hãy , đừng , chớ .
Động từ : _ Làm vị ngữ
_ Có khả năng kết hợp vs các từ : đã , sẽ , đang , cũng , vẫn , hãy , đừng , chớ .
Nhưng khi lm chủ ngữ thì mất khả năng kết hợp vs các phụ ngữ.
Đặt ba câu có sử dụng số từ ,lượng từ , chỉ từ ? nhận xét về khả năng kết hợp với danh từ cụm danh từ của những số từ lượng từ chỉ từ vừa dùng