Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Gia Bao Nguyen Pham
Xem chi tiết
Nguyễn Nho Bảo Trí
26 tháng 9 2021 lúc 14:35

a) Trích một ít chất rắn làm mẫu thử : 

Cho 2 chất rắn hòa tan vào nước : 

+ Tan : CaO

+ Không tan : CaCO3

Pt : \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

 Chúc bạn học tốt

Nguyễn Nho Bảo Trí
26 tháng 9 2021 lúc 14:38

b) Trích mẫu thử : 

Cho 3 mẫu thử hòa tan vào nước : 

+ Tan : CaO , P2O5

+ Không tan : MgO

Pt : \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

      \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

Ta cho quỳ tím vào 2 mẫu thử tan : 

+ Hóa đỏ : H3PO4

+ Hóa xanh : Ca(OH)2

 Chúc bạn học tốt

Tử Nguyệt Hàn
26 tháng 9 2021 lúc 14:28

Tham khảo
Lấy mỗi chất một ít mẫu thử
Cho dung dịch HCl vào các mẫu thử .Mẩu thử nào có hiện tượng sủi bọt khí bay hơi la CaCO3 còn lại là CaO
phương trình phản ứng :CaCO3 + HCl --->CaCl2 +H2O + CO2↑↑
CaO + HCl ---> CaCl2 + H2O
b) Lấy mỗi chất một ít mẫu thử
Cho H2O vào các mẫu thử , mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là CaO
phương trình phản ứng :CaO + H2O ---> Ca(OH)2
MgO + H2O ---> Mg(OH)2

đinh xuân kỳ
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Minh
23 tháng 12 2021 lúc 12:07

\(a,\) Trích mẫu thử, cho dd \(HCl\) vào các mẩu thử:

- Sủi bọt khí: \(CaCO_3\)

- Ko hiện tượng: \(CaO\)

\(CaCO_3+2HCl\to CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\)

\(b,\) Trích mẫu thử, cho nước vào các mẫu thử:

- Tan và vẩn đục nước: \(CaO\)

- Ko tan: \(MgO\)

\(CaO+H_2O\to Ca(OH)_2\)

\(c,\) Dẫn từng khí vào dd nước vôi trong:

- Xuất hiện KT: \(SO_2\)

- Ko hiện tượng: \(O_2\)

\(SO_2+Ca(OH)_2\to CaSO_3\downarrow+H_2O\)

\(d,\) Trích mẫu thử cho vào dd \(NaOH\)

- Tan, sủi bọt khí ko màu là Al

Cho các mẫu thử còn lại vào dd \(HCl\)

- Tan, sủi bọt khí ko màu là Mg

- Ko hiện tượng là Ag

\(Al+NaOH+H_2O\to NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\\ Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\)

๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
23 tháng 12 2021 lúc 12:03

a) 

- Hòa tan chất rắn vào nước

+ Chất rắn không tan: CaCO3

+ Chất rắn tan: CaO

CaO + H2O --> Ca(OH)2

b) 

- Hòa tan chất rắn vào nước

+ Chất rắn không tan: MgO 

+ Chất rắn tan: CaO

CaO + H2O --> Ca(OH)2

c)

- Thử que đóm còn tàn đỏ:

+ Que đóm bùng cháy: O2

+ Không hiện tượng: SO2

d) - Cho chất rắn tác dụng với dd NaOH:

+ Chất rắn tan: Al

2Al + 2H2O + 2NaOH --> 2NaAlO2 + 3H2

+ Chất rắn không tan: Mg, Ag

- Cho 2 chất rắn còn lại tác dụng với dd HCl

+ Chất rắn tan, sủi bọt khí: H2

Mg + 2HCl --> MgCl2  H2

+ Chất rắn không tan: Ag

 

Phong Nguyệt
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Minh
30 tháng 12 2021 lúc 22:28

\(a,\) 

 \(Na_2SO_4\)\(H_2SO_4\)\(HCl\)\(NaCl\)
Quỳ tímxđỏđỏx
Dd \(BaCl_2\)\(\downarrow\) trắng\(\downarrow\) trắngxx

\(Na_2SO_4+BaCl_2\to BaSO_4\downarrow+2NaCl\\ H_2SO_4+BaCl_2\to BaSO_4\downarrow+2HCl\)

Nguyễn Hoàng Minh
30 tháng 12 2021 lúc 22:32

\(b,\) Dùng HCl:

- Rắn tan, sủi bọt khí: Zn,Fe(1)

- Ko p/ứ: Ag,Cu(2)

Lấy muối sau p/ứ của (1) + dd NaOH

- Kết tủa trắng xanh: \(FeCl_2\rightarrow Fe\)

- Kết tủa trắng: \(ZnCl_2\rightarrow Zn\)

Cho (2) vào dd \(AgNO_3\)

- Kim loại màu xám ngoài dây đồng, dd ko màu -> xanh: Cu

- Không p/ứ: Ag

\(Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2\\ FeCl_2+2NaOH\to Fe(OH)_2\downarrow+2NaCl\\ ZnCl_2+2NaOH\to Zn(OH)_2\downarrow+2NaCl\\ Cu+2AgNO_3\to Cu(NO_3)_2+2Ag\)

☆Châuuu~~~(๑╹ω╹๑ )☆
30 tháng 12 2021 lúc 22:33

a)Cho quỳ vào từng mẫu thử:

 Nhóm 1:Quỳ chuyển đỏ \(HCl;H_2SO_4\) 

Nhóm 2: Quỳ không đổi màu \(NaCl;Na_2SO_4\)

Cho nhóm 1 vào \(BaOH\) :

 Kết tủa trắng: \(H_2SO_4:H_2SO_4+BaOH\rightarrow BaSO_4+H_2O\) 

Không hiện tượng \(HCl\) 

Cho nhóm 2 tác dụng với \(BaCl_2\)

Kết tủa trắng: \(Na_2SO_4:Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)

Không hiện tượng \(NaCl\)

 

Duong Thanh Thao
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
8 tháng 8 2021 lúc 13:46

Câu 5:

- Thử với lượng nhỏ mỗi chất.

- Cho nước vào các chất rắn, quan sát sau đó cho thêm quỳ tím:

+ Không tan -> MgO

+ Tan, tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ -> P2O5

P2O5 + 3 H2O -> 2 H3PO4

+ Tan, tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh -> CaO

CaO + H2O -> Ca(OH)2

Nguyễn Trần Thành Đạt
8 tháng 8 2021 lúc 13:56

Câu 9:

- Đầu tiên dùng quỳ tím cho vào các dung dịch:

+ Qùy tím hóa xanh -> dd NaOH , dd Ba(OH)2 (Nhóm I)

+ Qùy tím không đổi màu -> dd Na2SO4, dd NaCl (nhóm II)

- Sau đó, ta tiếp tục nhỏ vài giọt dung dịch Na2SO4 vào 2 dung dịch nhóm I, quan sát:

+ Có kết tủa trắng BaSO4 -> Nhận biết dung dịch Ba(OH)2

+ Không có kết tủa trắng -> dd NaOH

- Nhỏ vài giọt dung dịch  Ba(OH)2 vào nhóm dung dịch II, quan sát:

+ Có kết tủa trắng  BaSO4 -> Nhận biết dd Na2SO4

+ Không có kết tủa trắng -> Nhận biết dung dịch NaCl.

PTHH: Ba(OH)2 + Na2SO4 -> BaSO4(kt trắng) + 2 NaOH

 

Nguyễn Trần Thành Đạt
8 tháng 8 2021 lúc 14:03

Câu 7: Nhận biết 3 chất lỏng sau bằng phương pháp hóa học: H2SO4, NaOH, H2O

---

- Dùng quỳ tím cho vào các chất lỏng, quan sát:

+ Qùy tím hóa đỏ -> dd H2SO4

+ Qùy tím hóa xanh -> dd NaOH

+ Qùy tím không đổi màu -> H2O

Khuê Trần
Xem chi tiết
Minh Nhân
12 tháng 7 2021 lúc 16:58

a) 

Trích :......

Cho dung dịch NaOH lần lượt vào các mẫu thử : 

- Kết tủa trắng : MgSO4

- Kết tủa nâu đỏ : FeCl3

Cho dung dịch HCl lần lượt vào 2 mẫu thử còn lại : 

-  Sủi bọt khí không màu : Na2CO3

- Không HT : KNO3

\(MgSO_4+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)

\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+FeCl_3\)

\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)

hnamyuh
12 tháng 7 2021 lúc 16:59

a)

Trích mẫu thử

Cho dung dịch $HCl$ vào mẫu thử

- mẫu thử tạo khí không màu là $Na_2CO_3$
$Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$

Cho dd $KOH$ vào mẫu thử

- MT tạo kết tủa nâu đỏ là $FeCl_3$
$FeCl_3 + 3KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl$

- MT tạo kết tủa trắng là $MgSO_4$

$MgSO_4 + 2KOH \to Mg(OH)_2 + K_2SO_4$

- MT không hiện tượng là $KNO_3$

b)

Trích mẫu thử

Cho giấy quỳ tím ẩm vào : 

- MT hóa đỏ là $P_2O_5$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$

- MT hóa xanh là $CaO,Ca$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$

- MT không hiện tượng là CuO

Cho hai mẫu thử còn vào nước

- MT tan, tạo khí không màu là $Ca$
$Ca + 2H_2O \to Ca(OH)_2 + H_2$

- MT tan là $CaO$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$

Minh Nhân
12 tháng 7 2021 lúc 16:59

b) 

Trích mỗi chất một ít ra ống nghiệm làm thuốc thử

Cho nước lần lượt vào từng mẫu thử : 

- Tan, tỏa nhiệt: CaO 

- Tan : P2O5

- Tan, sủi bọt khí : Ca

- Không tan : CuO 

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)

qư123
Xem chi tiết
Isolde Moria
7 tháng 11 2016 lúc 17:27

Lấy mỗi chất một ít mẫu thử
Cho dung dịch HCl vào các mẫu thử .Mẩu thử nào có hiện tượng sủi bọt khí bay hơi la CaCO3 còn lại là CaO
phương trình phản ứng :CaCO3 + HCl --->CaCl2 +H2O + CO2\(\uparrow\)
CaO + HCl ---> CaCl2 + H2O
b) Lấy mỗi chất một ít mẫu thử
Cho H2O vào các mẫu thử , mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là CaO
phương trình phản ứng :CaO + H2O ---> Ca(OH)2
MgO + H2O ---> Mg(OH)2\(\downarrow\)

Võ Đông Anh Tuấn
7 tháng 11 2016 lúc 17:55

a) Lấy mỗi chất một ít mẫu thử
Cho dung dịch HCl vào các mẫu thử .Mẩu thử nào có hiện tượng sủi bọt khí bay hơi la CaCO3 còn lại là CaO
phương trình phản ứng :CaCO3 + HCl --->CaCl2 +H2O + CO2↑
CaO + HCl ---> CaCl2 + H2O
b) Lấy mỗi chất một ít mẫu thử
Cho H2O vào các mẫu thử , mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là CaO
phương trình phản ứng :CaO + H2O ---> Ca(OH)2
MgO + H2O ---> Mg(OH)2↓

Myn
7 tháng 11 2016 lúc 17:16

a) Lấy mỗi chất cho ống nghiệm hoặc cốc chứa sẵn nước,

- Ở ống nghiệm nào thấy chất rắn tan và nóng lên, chất cho vào là CaO

- Ở ống nghiệm nào không thấy chất rắn tan và không nóng lên, chất cho vào là CaCO3

Phương trình hóa học:

CaO + H2O → Ca(OH)2

b) Thực hiện thí nghiệm như câu a) chất không tan và ống nghiệm không nóng lên là MgO.


 

nguyễn thái sang
Xem chi tiết
Khai Hoan Nguyen
29 tháng 6 2023 lúc 9:02

Trích mẫu thử, đánh số. Dùng thuốc thử: nước cho cả hai cặp chất (a), (b)

(a) Mẫu thử hoà tan trong nước là CaO, mẫu thử không tan là CaCO3

(b) Mẫu thử hoà tan trong nước là CaO, mẫu thử không tan là MgO

\(CaO_{ }+H_2O->Ca\left(OH\right)_2\)

phng
Xem chi tiết
Khai Hoan Nguyen
20 tháng 7 2023 lúc 7:21

a. Trích mẫu cho mỗi lần TN, đánh số.

Thuốc thử\(K_2O\)CaO\(SiO_2\)
Nước (dư)TanTanKhông tan
\(CO_2\left(dư\right)\)-

Ban đầu xuất hiện kết tủa,
sau đó bị tan trong khí carbon
dioxide dư.

-

 

\(K_2O+H_2O->2KOH\\ CaO+H_2O->Ca\left(OH\right)_2\\ KOH+CO_2->KHCO_3\\ Ca\left(OH\right)_2+CO_2->CaCO_3+H_2O\\ CaCO_3+CO_2+H_2O->Ca\left(HCO_3\right)_2\)

 

 

Khai Hoan Nguyen
20 tháng 7 2023 lúc 7:22

b. Trích mẫu cho mỗi lần TN, đánh số.

Thuốc thử\(CO_2\)\(N_2\)\(O_2\)
Dung dịch
nước vôi trong dư
Tạo kết tủa trắng--
Que đóm còn tàn đỏ-

Tàn đỏ bị tắt hẳn

Que đóm bùng cháy
trở lại

 

\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2->CaCO_3+H_2O\)

thùy trâm
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
29 tháng 12 2021 lúc 8:57

a) 

- Cho các kim loại tác dụng với dd NaOH

+ Kim loại tan, sủi bọt khí: Al

2Al + 2NaOH + 2H2O --> 2NaAlO2 + 3H2

+ Kim loại không tan: Cu, Fe

- Hòa tan 2 kim loại còn lại vào dd HCl dư

+ Kim loại tan, sủi bọt khí: Fe

Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2

+ Kim loại không tan: Cu

b)

- Cho các kim loại tác dụng với H2O

+ Kim loại tan, có khí thoát ra: Na

2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2

+ Kim loại không tan: Mg, Ag

- Hòa tan 2 kim loại còn lại vào dd HCl

+ Kim loại tan, sủi bọt khí: Mg

Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2

+ Kim loại không tan: Ag

c) 

- Cho các kim loại tác dụng với H2O:

+ Kim loại tan, có khí thoát ra: Na

2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2

+ Kim loại không tan: Fe, Al, Ag

- Cho các kim loại còn lại tác dụng với dd NaOH:

+ Kim loại tan, sủi bọt khí: Al

2Al + 2NaOH + 2H2O --> 2NaAlO2 + 3H2

+ Kim loại không tan: Fe, Ag

- Hòa tan 2 kim loại còn lại vào dd HCl

+ Kim loại tan, sủi bọt khí: Fe

Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2

+ Kim loại không tan: Ag

d)

- Cho các kim loại tác dụng với H2O:

+ Kim loại tan, có khí thoát ra: Na

2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2

+ Kim loại không tan: Mg, Al, Cu

- Cho các kim loại còn lại tác dụng với dd NaOH:

+ Kim loại tan, sủi bọt khí: Al

2Al + 2NaOH + 2H2O --> 2NaAlO2 + 3H2

+ Kim loại không tan: Mg, Cu

- Hòa tan 2 kim loại còn lại vào dd HCl

+ Kim loại tan, sủi bọt khí: Mg

Mg+ 2HCl -->MgCl2 + H2

+ Kim loại không tan: Cu