Một phân tử ADN có l=0,51um (l=5100A). Có hiệu số giữa nucleotit loai adeenin với 1 loại khác bằng 20%a/Tính số lượng từng loại nucleotit của gen?b/Tính khối lượng phân tử của gen đó
Một gen có chiều dài 3060A0 và có hiệu số giữa Adenin với một loại nucleotit khác bằng 10% tổng số nucleotit của gen. a) Tính tổng số nucleotit, khối lượng phân tử của gen. b) Tính số lượng từng loại nucleotit của gen và số liên kết hidro có trong gen.
Ở sinh vật nhân sơ, gen thứ I mã hóa một phân tử protein (1 chuỗi polipeptit không tính acid amin mở đầu) có 198 acid amin. Phân tử m A R N 1 có số lượng từng loại ribonucleotit A : U : G : X lần lượt theo tỷ lệ 1 : 2 : 3 : 4. Gen thứ II dài 2550 A O , có hiệu số Adenin với một loại nucleotit khác bằng 20% so với số nucleotit của gen. Hai gen đó gắn liền với nhau làm thành một đoạn phân tử ADN, số nucleotit từng loại của đoạn phân tử ADN là:
A. A = T = 705 Nu, G = X = 645 Nu
B. A = T = 405 Nu, G = X = 945 Nu.
C. A = T = 645 Nu, G = X = 705 Nu
D. A = T = 945 Nu, G - X = 405 Nu.
Đáp án C
A → đúng. Vì
Ø Gen I có a a = 198 = N 6 - 2 → N = 1200 m A R N 1 : m A 1 = m U 2 = m G 3 = m X 4 = r N 10 = 600 10 = 60
→ mA=60, mU=120, mG=180, mX=240
⇒ Số nucleotit từng loại của gen II A 1 = T 1 = m A + m U = 180 G 1 = X 1 = m G + m X = 420
Ø Gen II có L = 2550 A o → N = 1500 = 2 A + 2 G A - G = 20 % A + G = 50 % → A = 35 % , G = 15 % → A / G = 7 / 3 ⇔ 2 A + 2 G = 1500 A / G = 7 / 3
Số nucleotit từng loại của gen II A I I = T I I = 525 G I I = X I I = 225
Vậy số nucleotit từng loại của đoạn ADN (gồm gen I và gen II) A A D N = T A D N = A I + A I I = 705 G A D N = X A D N = G I + G I I = 645
Ở sinh vật nhân sơ, gen thứ I mã hóa một phân tử protein (1 chuỗi polipeptit không tính acid amin mở đầu) có 198 acid amin. Phân từ mARN1 có số lượng từng loại ribonucleotit A : U : G: X lần lượt theo tỷ lệ 1 : 2 : 3 : 4.
Gen thứ II dài 2550 A ° , có hiệu số Adenin với một loại nucleotit khác bằng 20% so với số nucleotit của gen. Hai gen đó gắn liền với nhau làm thành một đoạn phân tử ADN. Số nucleotit từng loại của đoạn phân tử ADN là:
A. A = T = 705 Nu, G = X = 645 Nu
B. A = T = 405 Nu, G = X = 945 Nu
C. A = T = 645 Nu, G = X = 705 Nu
D. A = T = 945 Nu, G = X = 405 Nu
Ở sinh vật nhân sơ, gen thứ I mã hóa một phân tử protein (1 chuỗi polipeptit không tính acid amin mở đầu) có 198 acid amin. Phân từ mARN1 có số lượng từng loại ribonucleotit A : U : G: X lần lượt theo tỷ lệ 1 : 2 : 3 : 4. Gen thứ II dài 2550 Ao, có hiệu số Adenin với một loại nucleotit khác bằng 20% so với số nucleotit của gen. Hai gen đó gắn liền với nhau làm thành một đoạn phân tử ADN. Số nucleotit từng loại của đoạn phân tử ADN là
A. A = T = 705 Nu, G = X = 645 Nu
B. A = T = 405 Nu, G = X = 945 Nu
C. A = T = 645 Nu, G = X = 705 Nu
D. A = T = 945 Nu, G = X = 405 Nu
Một phân tử ADN có λ= 0,51 μm.Có hiệu số giữa Nuclêôtit loại Ađênin với 1 loại khác bằng 20%
a/ Tính số lượng từng loại Nuclêôtit của gen?
b/ Tính khối lượng phân tử của gen đó .
c/ Trên mạch 1 của gen có A1=25%; X1=15%.
Trên mạch 2 của gen có A2=45%; X2=15%.
Hãy xác định số lượng và tỉ lệ % từng loại Nuclêôtit trên mỗi mạch của ADN
mn giúp mik với ạ
Một phân tử mARN có X = A + G và U = 300 ribonucleotit . Gen sinh ra phân tử mARN đó có hiệu số giữa Guanin với một loại nucleotit khác bằng 12,5% số nucleotit của gen. Trên một mạch theo chiều 3' à 5' của gen có 25% Xitozin so với số nucleotit của mạch. Nếu khối lượng phân tử của một nucleotit là 300 đơn vị cacbon thì khối lượng phân tử của gen:
A. 36 x 104 đơn vị cacbon
B. 36 x 105 đơn vị cacbon
C. 72 x 105 đơn vị cacbon
D. 72 x 104 đơn vị cacbon
Một phân tử mARN có X = A + G và U = 300 ribonucleotit . Gen sinh ra phân tử mARN đó có hiệu số giữa Guanin với một loại nucleotit khác bằng 12,5% số nucleotit của gen. Trên một mạch theo chiều 3' à 5' của gen có 25% Xitozin so với số nucleotit của mạch. Nếu khối lượng phân tử của một nucleotit là 300 đơn vị cacbon thì khối lượng phân tử của gen:
A. 36 x 104 đơn vị cacbon
B. 36 x 105 đơn vị cacbon
C. 72 x 105 đơn vị cacbon
D. 72 x 104 đơn vị cacbon
Một phân tử ADN có chứa 180 vòng xoắn và hiệu số giữa A và G bằng 20% tổng số nucleotit của gen. Hãy xác định: a/ Chiều dài của gen. b/ Số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của gen.
a) N = Cx 20 = 180 x 20 = 3600 (nu)
l = N x 3,4 : 2 =6120 Ao
b) A - G = 20%
A + G= 50%
=> A = T = 35% N = 1260 (nu)
G= X = 15%N = 540 (nu)
a,L=C.34=4080(Å)b,\(N=20.C=2400\left(nu\right)\)\(\Rightarrow20\%.N==480\left(nu\right)\)
Theo bài ra ta có hệ:\(\left\{{}\begin{matrix}A-G=480\\2A+2G=2400\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=840\left(nu\right)=35\%N\\G=X=360\left(nu\right)=15\%N\end{matrix}\right.\)
Một phân tử ADN có chứa 180 vòng xoắn và hiệu số giữa A và G bằng 20% tổng số nucleotit của gen. Hãy xác định: a/ Chiều dài của gen. b/ Số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của gen.
b) \(N=20.C=20.180=3600\left(nu\right)\)
⇒ \(20\%N=720\left(nu\right)\)
Theo bài ta có hệ :
\(\left\{{}\begin{matrix}A-G=720\\2A+2G=3600\end{matrix}\right.\)
⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}A=1260\left(nu\right)\\G=540\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
a) N = Cx 20 = 180 x 20 = 3600 (nu)
l = N x 3,4 : 2 =6120 Ao
b) A - G = 20%
A + G= 50%
=> A = T = 35% N = 1260 (nu)
G= X = 15%N = 540 (nu)