Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Thời gian dao động B. Tần số dao động C. Biên độ dao động D. Tốc độ dao động
Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Thời gian dao động B. Tần số dao động C. Biên độ dao động D. Tốc độ dao động
Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Thời gian dao động
B. Tần số dao động
C. Biên độ dao động
D. Tốc độ dao động
Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. tần số dao động
B. biên độ dao động
C. thời gian giao động
D. tốc độ dao động
Đáp án: B
Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ dao động.
Khi âm truyền đi xa, kết luận nào dưới đây là đúng? *
A. vận tốc truyền âm, tần số và biên độ dao động đều giảm.
B. vận tốc truyền âm thay đổi.
C. tần số dao động của âm giảm, độ cao của âm giảm dần
D. biên độ dao động của âm giảm, độ to của âm giảm dần.
Độ cao của âm phát ra phụ thuộc vào |
| A. vị trí cân bằng. | B. thời gian dao động. |
| C. tần số dao động. | D. biên độ dao động. |
| Hạ âm là những âm có tần số dưới |
| A. 20 Hz. | B. 2 Hz. | C. 200 Hz. | D. 20000 Hz.
|
Độ cao của âm phát ra phụ thuộc vào |
| A. vị trí cân bằng. | B. thời gian dao động. |
| C. tần số dao động. | D. biên độ dao động. |
| Hạ âm là những âm có tần số dưới |
| A. 20 Hz. | B. 2 Hz. | C. 200 Hz. | D. 20000 Hz. |
Khi truyền đi xa, đại lượng nào sau đây của âm đã thay đổi ?
A. Vận tốc truyền âm .
B. Tần số dao động của âm.
C. Biên độ dao động của âm .
D. Cả 3 trường hợp trên.
Đáp án: C
Khi truyền đi xa thì biên độ dao động của âm đã thay đổi.
Độ to của âm thanh phát ra phụ thuộc vào đại lượng nào?
Tần số dao động của nguồn âm.
Biên độ dao động của nguồn âm.
Thời gian dao động của nguồn âm.
Tốc độ dao động của nguồn âm.
Cường độ âm được xác định bằng
A. áp suất tại một điểm trong môi trường mà sóng âm truyền qua.
B. biên độ dao động của các phần tử của môi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua).
C. năng lượng mà sóng âm chuyển trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt vuông góc với phương truyền sóng).
D. cơ năng toàn phần của một thể tích đơn vị của môi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua.
Cho các kết luận sau về sóng âm
(1) Sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz gọi là âm nghe được (âm thanh)
(2)Trong mỗi môi trường đồng tính, âm truyền với tốc độ xác định. Sóng âm truyền lần lượt trong các môi trường rắn, lỏng, khí với tốc độ tăng dần. Sóng âm không truyền được trong chân không.
(3) Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động là các đặt trưng vật lí của âm. Độ cao, độ to, âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm.
(4) Độ cao của âm gắn liền với tần số âm; độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm; âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.
(5) Tần số dao động của nguồn âm cũng là tần số của sóng âm. Sóng âm không mang theo năng lượng.
Số kết luận đúng là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Chọn đáp án A
+ Các phát biểu đúng là
(1) Sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz gọi là âm nghe được (âm thanh)
(3) Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động là các đặt trưng vật lí của âm. Độ cao, độ to, âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm.
(4) Độ cao của âm gắn liền với tần số âm; độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm; âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.
Như vậy số phát biểu đúng là 3
Câu 59:Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tần số dao động. C. Biên độ dao động.
B. Thời gian dao động. D. Tốc độ dao động.
Câu 59:Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tần số dao động. C. Biên độ dao động.
B. Thời gian dao động. D. Tốc độ dao động.
Câu 59:Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tần số dao động. C. Biên độ dao động.
B. Thời gian dao động. D. Tốc độ dao động.