Bài 1: Một dây đồng dài 100m có tiết diện 2mm². Tính điện trở của sợi dây đồng biết điện trở suất của đồng là \(1,7.10^{-8}\) ôm mét.
Bài 2: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện 5mm² và điện trở là 8,5 ôm. Dây thứ 2 có tiết diện 0,5mm². Tính điện trở của dây thứ 2
Bài 1:
\(S=2mm^2=2\cdot10^{-8}m^2\)
Điện trở của dây dẫn là:
\(R=\rho\dfrac{l}{S}=1,7\cdot10^{-8}\cdot\dfrac{100}{2\cdot10^{-8}}=85\Omega\)
Bài 2:
\(S_1=5mm^2=5\cdot10^{-8}m^2\)
\(S_2=0,5\cdot10^{-8}m^2\)
Ta có:
\(\dfrac{S_1}{S_2}=\dfrac{R_2}{R_1}\)
\(\Rightarrow R_2=\dfrac{S_1R_1}{S_2}=\dfrac{5\cdot10^{-8}\cdot8,5}{0,5\cdot10^{-8}}=85\Omega\)
Một sợi dây đồng dài 100 m có tiết diện là 2mm^2. Tính điện trở của sợi dây đồng này, biết điện trở suất của đồng là 1,7.10^-8 Ω.m. *
A.0,085 Ω
B.0,85 Ω
C.850 Ω
D.8,5.10^-4 Ω
\(R=p\dfrac{l}{S}=1,7\cdot10^{-8}\dfrac{100}{2\cdot10^{-6}}=0,85\Omega\)
Chọn B
Một sợ dây đồng có tiết diện 4 mm\(^2\) và có điện trở 0,85Ω. Tính chiều dài của sợi dây đồng, biết điện trở suất của dồng là 1,7.10\(^{-8}\)Ω.m
Chiều dài của sợi dây đồng là:
\(R=\rho\dfrac{l}{S}\Rightarrow l=\dfrac{R.S}{\rho}=\dfrac{0,85.4.10^{-6}}{1,7.10^{-8}}=200\left(m\right)\)
a) Hãy tính chiều dài của đoạn dây đồng biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-⁸ Ω. Dây có điện trở 9,4 ôm và tiết diện 3mm²
b) Tính điện trở của đoạn dây nhôm dài 1-2m có tiết diện 1mm²
a) \(R=\rho\cdot\dfrac{l}{S}=1,7\cdot10^{-8}\cdot\dfrac{l}{3\cdot10^{-6}}=9,4\)
\(\Rightarrow l=1658,82m\)
b) \(R=\rho\cdot\dfrac{l}{S}=2,82\cdot10^{-8}\cdot\dfrac{1,2}{1\cdot10^{-6}}=0,03384\Omega\)
Tính điện trở của đoạn dây đồng dài 10m có tiết diện tròn, đường kính d = 0,1mm. Biết điện trở suất của đồng bằng 1,7.10-8 Ω.m
Điện trở dây:
\(R=\rho\cdot\dfrac{l}{S}=1,7\cdot10^{-8}\cdot\dfrac{10}{\pi\cdot\dfrac{d^2}{4}}=1,7\cdot10^{-8}\cdot\dfrac{10}{\pi\cdot\dfrac{\left(0,1\cdot10^{-3}\right)^2}{4}}\approx21,64\Omega\)
Một dây đồng dài 50m tiết diện 0,2mm vuông điện trở suất 1,7.10 -8 ôm m a) Tính điện trở của dây ? b) Dây cáp điện gồm 20 dây đồng như trên : điện trở của dây cáp lớn hơn hay nhỏ hơn bao nhiêu lần so với điện trở của mỗi dây nhỏ ? Tính điện trở dây cáp ?
\(l\)\(= 50m \)
\(S=0,2mm^2=20.10^{-8}m^2\)
\(p=\) \(1,7.10^{^{ }-8}\)Ω\(m\)
a) điện trở của dây là :
\(R=\)\(p\) \(\dfrac{l}{S}\)\(=\) \(1,7.10^{-8}\)\(\dfrac{50}{20.10^{-8}}\)\(=\) \(4,25 Ω\)
Một dây đồng dài 50m tiết diện 0,2mm vuông điện trở suất 1,7.10 -8 ôm m a) Tính điện trở của dây ? b) Dây cáp điện gồm 20 dây đồng như trên : điện trở của dây cáp lớn hơn hay nhỏ hơn bao nhiêu lần so với điện trở của mỗi dây nhỏ ? Tính điện trở dây cáp ?
Điện trở của dây là:
\(R=\rho\dfrac{l}{S}=1,7.10^{-8}.\dfrac{50}{0,2.10^{-6}}=4,25\left(\Omega\right)\)
Một sợi dây dẫn bằng đồng có chiều dài 800 m và có tiết diện là 3,4 mm2. Biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8 Ωm.
a) Tính điện trở của sợi dây?
b) Người ta đặt vào 2 đầu sợi dây một hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn lúc này bao nhiêu?
Một sợi dây đồng dài 100m có tiết diện là 2mm2. Tính điện trở của sợi dây đồng này, biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8Ω.m
\(R=p\dfrac{l}{S}=1,7\cdot10^{-8}\dfrac{100}{2\cdot10^{-6}}=0,85\Omega\)