Từ CaCo3, NaCl, H2O, FeS2. Hãy viết phương trình điều chế CaO, SO2 và NaOH
Chỉ từ FeS2, không khí, NaCl, H2O, các chất xúc tác và các thiết bị cần thiết có đủ. Hãy viết các phương trình hóa học điều chế 3 axit và 2 bazơ.
Câu 1: Từ P, hãy điều chế H3PO4.
Câu 2: Từ S, hãy điều chế H2SO4.
Câu 3: Từ quặng pirit sắt (FeS2), O2, H2O và các chất xúc tác thích hợp, hãy viết phương trình điều chế Fe2(SO4)3.
Câu 4: Viết phương trình điều chế các chất sau đây bằng 2 phương pháp khác nhau:
a) CuO b) MgO c) SO2 d) CO2
Câu 5: Từ các chất sau: BaO, H2O, H2SO4, CuO, hãy viết phương trình điều chế Ba(OH)2, BaSO4, CuSO4.
Câu 6: Từ các chất sau: Zn, H2SO4, H2O, Ca, hãy viết phương trình điều chế Ca(OH)2, Zn(OH)2.
Câu 7: Từ Zn, S, H2O, O2. Hãy viết phương trình điều chế ra 2 oxit, 2 axit, 2 muối.
Câu 8: Từ Ca, S, O2, hãy viết phương trình điều chế CaSO4.
Câu 9: Viết phương trình điều chế ZnCl2 từ chất ban đầu sau:
a) Zn b) ZnO c) ZnSO4
Câu 10: Viết phương trình điều chế NaNO3 từ chất ban đầu sau:
a) NaOH b) NaCl c) Na2CO3
Hình vẽ 3.5 là thiết bị điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm.
X và Y là những chất nào trong số các chất sau ?
X : H 2 O , dd HCl, dd H 2 SO 4 , dd NaOH, dd NaCl.
Y : NaCl, CaCO 3 , Mn O 2 , Cu Cl 2 , Na 2 SO 4 , KMn O 4
Viết phương trình hoá học điều chế khí clo từ những chất đã chọn ở trên.
X là : dd HCl
Y là : Mn O 2 , KMn O 4
Phương trình hoá học của phản ứng điều chế clo.
Mn O 2 + 4HCl → Mn Cl 2 + 2 H 2 O + Cl2
2KMn O 4 + 16HCl → 2KCl + 2Mn Cl 2 + 5 Cl 2 + 8 H 2 O
Từ NaCl, FeS2 , H2O, không khí, đá vôi và các điều kiện cần thiết, viết phương trình phản ứng điều chế các chất sau: Na2SO3 , Fe(OH)3 , Fe2(SO4)3 , Ca(OH)2
- Na2SO3
\(2NaCl+2H_2O\underrightarrow{đpcmn}2NaOH+H_2+Cl_2\)
4FeS2 + 11O2 --to--> 2Fe2O3 + 8SO2
2NaOH + SO2 -->Na2SO3 + H2O
- Fe2(SO4)3:
2SO2 + O2 --to,V2O5--> 2SO3
SO3 + H2O --> H2SO4
Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O
- Fe(OH)3:
Fe2(SO4)3 + 6NaOH --> 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3
- Ca(OH)2:
CaCO3 --to--> CaO + CO2
CaO + H2O --> Ca(OH)2
Câu 2: a.Từ quặng pirit, NaCl và nước, viết các phương trình phản ứng điều chế: SO2 Fe(OH)3, Na2SO3, Fe, Fe(OH)2.
b.Từ những chất sau: Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, O2, H2SO4, viết tất cả các phương trình phản ứng có thể dùng để điều chế SO2. Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có
Câu 3: Từ quặng pirit sắt (FeS2), O2, H2O và các chất xúc tác thích hợp, hãy viết phương trình điều chế Fe2(SO4)3.
Câu 4: Viết phương trình điều chế các chất sau đây bằng 2 phương pháp khác nhau:
a) CuO b) MgO c) SO2 d) CO2
Câu 5: Từ các chất sau: BaO, H2O, H2SO4, CuO, hãy viết phương trình điều chế Ba(OH)2, BaSO4, CuSO4.
Câu 6: Từ các chất sau: Zn, H2SO4, H2O, Ca, hãy viết phương trình điều chế Ca(OH)2, Zn(OH)2.
Câu 7: Từ Zn, S, H2O, O2. Hãy viết phương trình điều chế ra 2 oxit, 2 axit, 2 muối.
Câu 8: Từ Ca, S, O2, hãy viết phương trình điều chế CaSO4.
Câu 9: Viết phương trình điều chế ZnCl2 từ chất ban đầu sau:
a) Zn b) ZnO c) ZnSO4
Câu 10: Viết phương trình điều chế NaNO3 từ chất ban đầu sau:
a) NaOH b) NaCl c) Na2CO3
Câu 4 :
\(a.\)
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CuO+H_2O\)
\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CuO\)
\(b.\)
\(Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}MgO+H_2O\)
\(Mg+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}MgO\)
\(c.\)
\(S+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}SO_2\)
\(Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\)
\(d.\)
\(C+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CO_2\)
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
Câu 5 :
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(BaO+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+H_2O\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
Câu 3 :
$4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2$
$2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2SO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O$
Câu 4 :
a)
$2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO$
$Cu(OH)_2 \to CuO + H_2O$
b)
$2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$
$Mg(OH)_2 \xrightarrow{t^o} MgO + H_2O$
c)
$S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$
$Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + SO_2 + H_2O$
d)
$C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
$Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
Câu 8 :
$S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$
$2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2SO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4 $
$Ca + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2$
Câu 9 :
$a) Zn + Cl_2 \xrightarrow{t^o} ZnCl_2$
$b) 2Zn + O_2 \xrightarrow{t^o} 2ZnO$
$c) Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2$
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Na_2CO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+2NaOH\)
9. Trong công nghiệp điều chế H2SO4 từ FeS2 theo sơ đồ sau: FeS2 SO2 SO3 H2SO4 a) Viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện. b) Tính lượng axit H2SO4 điều chế được từ 1 tấn quặng chứa 60% FeS2. Biết H% của quá trình là 80%.
a)
$4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2$
$2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2SO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
b)
$m_{FeS_2} = 1000.60\% = 600(kg)$
$n_{FeS_2} = \dfrac{600}{120} = 5(kmol)$
$n_{FeS_2\ pư} = 5.80\% = 4(kmol)$
$n_{H_2SO_4} = 2n_{FeS_2} = 8(kmol)$
$m_{H_2SO_4} = 8.98 = 784(kg)$
4FeS2+11O2to→2Fe2O3+8SO2
4FeS2+11O2→to2Fe2O3+8SO2
2SO2+O2to,xt−−→2SO3
2SO2+O2→to,xt2SO3
SO3+H2O→H2SO4
SO3+H2O→H2SO4
b)
mFeS2=1000.60%=600(kg)
mFeS2=1000.60%=600(kg)
nFeS2=600120=5(kmol)
nFeS2 pư=5.80%=4(kmol)
nFeS2 pư=5.80%=4(kmol)
nH2SO4=2nFeS2=8(kmol)
nH2SO4=2nFeS2=8(kmol)
mH2SO4=8.98=784(kg)
Câu 3. Hãy chọn chất thích hợp diễn vào chỗ (. . . . .) và hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a) ............ + FeS2 ➡ SO2 + .........
b) HCl + ......... ➡ AgCl + ...........
c) NaCl + ......... ➡ NaOH + Cl2 + ...........
d)NaOH + ....... ➡ NaCl + ................
e) Cu + .......... ➡ CuSO4 + SO2 +H2O
a) \(11O_2+4FeS_2\xrightarrow[t^o]{}8SO_2+2Fe_2O_3\)
b) \(HCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+HNO_3\)
c) \(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[cmn]{đpdd}2NaOH+Cl_2+H_2\)
d) \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
e) \(Cu+2H_2SO_{4\left(đ,n\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\)