Các hình chiếu vuông đều là hình tròn thì vật thể là hình gì? A. cầu B. tròn C. ống nước D. vòng ximen ( vòng đeo tay )
Câu 35: Các hình chiếu của hình cầu có đặc điểm gì?
A. Đều là hình tròn B. Đều là hình tròn bằng nhau
C. Đều là nửa hình tròn bằng nhau D. Đều là nửa hình tròn
Bằng cách điền vào chỗ ... các cụm từ sau: hình tam giác vuông,nửa hình tròn,hình chữ nhật vào các mệnh đề sau đây để mô tả cách tạo thành các khối :hình trụ,hình nón ,hình cầu.
a) Khi quay ...(hình chữ nhật) một vòng quanh một cạnh cố định ,ta được hình trụ(h6.2a).
b) Khi quay ...(hình tam giác vuông) một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ,ta được hình nón (h6.2b).
c) Khi quay ...(nửa hình tròn ) một vòng quanh đường kính cố định ,ta được hình cầu (h6.2c).
Em hãy kể một só vật thể có dạng các khối tròn xoay mà em biết ?
Qủa bóng, Trái đất, Nón lá, Lon bia, quả tenis, ...
Một “vòng xiếc’’ có phần dưới được uốn thành vòng tròn có bán kính R như hình vẽ. Một vât nhỏ khối lượng m được buông ra trượt không ma sát dọc theo vòng xiếc.
a. Tìm độ cao tối thiểu h để vật có thể trượt hết vòng tròn. ứng dụng với bán kính vòng tròn là 20 cm
b. Nếu h = 60cm thì vận tốc của vật là bao nhiêu khi lên tói đỉnh vòng tròn
Chon mốc thế năng tại mặt đất. Theo định luật bảo toàn cơ năng
W A = W M ⇒ m g h = 1 2 m v M 2 + m g z M ⇒ 1 2 m . v M 2 = m g ( h A − 2 R ) ( 1 )
Mặt ta có :
P + N = m v M 2 R ⇒ N = m v M 2 R − m g
Để vật vẫn chuyển động trên vòng thì N ≥ 0
⇒ m v M 2 R − m g ≥ 0 ⇒ 1 2 m v M 2 ≥ m g R 2 ( 2 )
Từ ( 1 ) và ( 2 ) ta có
m g ( h − 2 R ) ≥ m g R 2 ⇒ h ≥ 2 R + R 2 = 5 R 2
Nếu R = 20cm thì chiều cao là
⇒ h ≥ 5.0 , 2 2 = 0 , 5 m = 50 c m
b. Từ ( 1 ) ta có
⇒ 1 2 m . v M 2 = m g ( h A − 2 R ) ⇒ v M = 2 g ( h − 2 R ) ⇒ v M = 2.10 ( 0 , 6 − 2.0 , 2 ) = 2 ( m / s )
Câu 11. (0,25đ) Nếu mặt đáy của hình chóp đều đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng là hình gì?
A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C. Hình tam giác cân D. Hình vuông
Câu 12. (0,25đ) Trong bản vẽ nhà có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là gì?
A. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần.
B. Bản vẽ phóng to so với vật thật
C. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần.
D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật
Câu 13. (0,25đ) Hình cắt là gì?
A. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt.
B. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt.
C. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt.
D. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt.
Câu 14. (0,25đ) Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh có dạng hình gì?
A. Hình tròn B. Hình tam giác cân C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật
Câu 21. (0,25đ) Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình nón là:
A. Tam giác B. Tam giác cân C. Tam giác vuông D. Đáp án khác
Câu 23. (0,25đ) Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu:
A. Song song B. Vuông góc C. Xuyên tâm D. Cả 3 đáp án trên
Giúp với mình ạ cảm ơn
cho biết khi đặt vật thể vào 3 mặt phẳng chiếu thì hình chiếu đứng, bằng có dạng là hình gì?
A. Hình chữ nhật, hình tròn
B. Hình tam giác, hình tròn
C. Hình vuông, hình tròn
D. Hình thang, hình tròn
20
Hình cầu có:
A.
3 hình chiếu là 3 hình tròn khác nhau
B.
Cả 3 hình chiếu đều là 3 hình tròn
C.
Hình chiếu đứng và cạnh là 2 hình tròn bằng nhau, hình chiếu bằng là hình tròn
D.
Cả 3 hình chiếu là 3 hình tròn bằng nhau
21
Hình lăng trụ tam giác đều có:
A.
Các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau, 2 đáy là hai tam giác đều bằng nhau
B.
Các mặt bên là các hình chữ nhật, 2 đáy là hai hình vuông bằng nhau
C.
Các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau, 2 đáy là hai tam giác cân bằng nhau
D.
Các mặt bên là các hình chữ nhật, 2 đáy là hai tam giác đều
22
Hình nón là hình có:
A.
Hình chiếu đứng và cạnh là 2 tam giác cân, hình chiếu bằng là hình tròn
B.
Hình chiếu đứng và cạnh là 2 tam giác cân bằng nhau, hình chiếu bằng là hình tròn
C.
Hình chiếu đứng và bằng là 2 tam giác, hình chiếu cạnh là hình tròn
D.
Hình chiếu đứng và cạnh là 2 tam giác vuông bằng nhau, hình chiếu bằng là hình tròn
23
Ở ren ngoài đường đỉnh ren được vẽ bằng:
A.
Nét liền đậm
B.
Nét đứt
C.
Nét chấm gạch
D.
Nét liền mảnh
24
Ở ren trong vòng đỉnh ren được vẽ:
A.
Hở bằng nét liền mảnh
B.
Đóng kín bằng nét liền mảnh
C.
Hở bằng nét liền đậm
D.
Đóng kín bằng nét liền đậm
25
Để vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể ta sử dụng phép chiếu:
A.
Xuyên tâm
B.
Cả 3 phép chiếu vuông góc, xuyên tâm, song song
C.
Song song
D.
Vuông góc
26
Bản vẽ lắp được thiết kế để:
A.
Chế tạo các chi tiết
B.
Hướng dẫn sử dụng sản phẩm
C.
Lắp ráp các chi tiết tạo thành sản phẩm hoàn chỉnh
D.
Chế tạo, lắp ráp và sử dụng sản phẩm
27
Bản vẽ chi tiết được thiết kế để:
A.
Lắp ráp chi tiết
B.
Chế tạo, sử dụng và lắp ráp chi tiết
C.
Chế tạo ra chi tiết
D.
Sử dụng chi tiết
28
Một vật thể có hình chiếu đứng là 1 tam giác cân, hình chiếu bằng là 1 hình vuông thì đó là:
A.
Hình chóp ngũ giác đều
B.
Hình chóp tứ giác đều
C.
Hình chóp tam giác đều
D.
Hình lăng trụ tứ giác đều
29
Một vật thể có hình chiếu đứng là hình thang cân, hình chiếu bằng là 2 hình tròn đồng tâm thì đó là:
A.
Hình nón
B.
Hình nón cụt
C.
Hình trụ
D.
Hình cầu
30
Đường trục, đường tâm của các khối tròn xoay được vẽ bằng nét:
A.
Nét đứt
B.
Chấm gạch
C.
Nét liền đậm
D.
Nét gạch gạch
Một chiếc vòng đeo tay có đường kính 6,5cm . Biết rằng chiếc vòng được tạo ra bằng cách uốn cong một thanh nhựa dẻo cho đến khi được một hình tròn mà hai đầu thanh nhựa vừa chạm vào nhau . Bạn Mai có một thanh nhựa dẻo dài 1m . Vậy Mai có thể làm được nhiều nhất ... chiếc vòng đeo tay như trên .
Mai có thể làm được nhiều nhất 4 chiếc vòng đeo tay như trên nhé!
Đáp án: 4 chiếc vòng đeo
Hướng Dẫn Vẽ Một Nhân Vật Anime Nữ
1: Phác thảo một hình tròn và một hình chữ nhật dọc. Vẽ một đường thẳng nối hai hình. Cần có khoảng một nửa cm không gian giữa hình chữ nhật và hình tròn.
2: Phác thảo một đường thẳng 1/4 dưới của vòng tròn.
3: Đối với đường cong cơ thể, vẽ một hình tam giác cho hình dạng cơ thể trên và một nửa hình tròn cho hông.
4: Phác thảo các chi dưới dạng đường và vòng tròn. Các vòng tròn đại diện cho các khớp.
5: Thêm hình dạng của cô gái như khuôn mặt, cánh tay, cổ và hình dáng cơ thể.
6: Phác thảo 2 vòng tròn cho mắt.
7: Phác thảo vị trí của các ngón tay.
8: Vẽ nháp cho tóc.
9: Vẽ bản nháp cho chiếc váy. Bạn có thể ăn mặc nhân vật với một chiếc váy bạn thích.
10: Vẽ phác thảo nét hoàn thiện bên ngoài cô gái anime.
11: Xóa các nét nháp bên ngoài.
12: Tô màu.
Một chất điểm chuyển động đều trên quỹ đạo là đường tròn. Hình chiếu của nó lên trục tọa độ Ox thuộc cùng mặt phẳng quỹ đạo, gốc O trùng tâm đường tròn có phương trình là: \(x = 6\cos (10\pi t - \frac{\pi}{3})(cm)\). Tìm số vòng quay của chất điểm trong 1 phút:
A.300 vòng
B.600 vòng
C.400 vòng
D.200 vòng
Tần số chuyển động: \(f = \frac{\omega}{2\pi} = \frac{10\pi}{2\pi} = 5 Hz\), có nghĩa 1 giây chất điểm quay được 5 vòng.
Vậy số vòng quay trong 1 phút là: 5 x 60 = 300 vòng.
Số vòng quay trong một giây = tần số f
Số vòng quay trong một phút = tần số f . 60