một nguồn điện có suất điện động E = 24 V và điện trở trong r = 1 cung cấp điện cho động cơ điện có điện trở trong 14 với dòng điện qua động cơ là 15A. Tính hiệu suất sử dụng điện
Một máy phát điện cung cấp cho một động cơ. Suất điện động và điện trở trong của máy là E = 24 V, điện trở trong r = 1 Ω . Dòng điện chạy qua động cơ là 2 A, điện trở trong của cuộn dây động cơ R = 5 , 5 Ω . Hiệu suất của động cơ bằng:
A. 46%
B. 50%
C. 41%
D. 85%
Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 Ω. Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 Ω. Tính hiệu suất của nguồn điện.
A. 90%
B. 92%
C. 60%
D. 80%
Hiệu suất nguồn: H = U E .100 % = 1 − I . r E .100 % = 92 %
Chọn B
Một máy phát điện cung cấp cho một động cơ. Suất điện động và điện trở trong của máy là E = 24V, điện trở trong r = 1 Ω . Dòng điện chạy qua động cơ là 2 A, điện trở trong của cuộn dây động cơ R = 5 , 5 Ω . Hãy tính
a) Hiệu suất của động cơ
b) Giả sử động cơ bị kẹt không quay được, dòng điện chạy qua động cơ có cường độ bằng bao nhiêu
Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 Ω. Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 Ω. Tính công suất của nguồn.
A. 50W
B. 6W
C. 56W
D. 44W
Công suất của nguồn: P n g u o n = E . I = 50 ( W )
Chọn A
Một máy phát điện cung cấp cho một động cơ. Suất điện động và điện trở trong của máy là E = 24V, điện trở trong r = 1 Ω . Dòng điện chạy qua động cơ là 2 A, điện trở trong của cuộn dây động cơ R = 5,5 Ω . Hiệu suất của động cơ bằng:
A. 46%
B. 50%
C. 41%
D. 85%
Một máy phát điện cung cấp cho một động cơ. Suất điện động và điện trở trong của máy là E = 24 V , điện trở trong r = 1 Ω . Dòng điện chạy qua động cơ là 2 A, điện trở trong của cuộn dây động cơ R = 5 , 5 Ω . Hiệu suất của động cơ bằng:
A. 46%
B. 50%
C. 41%
D. 85%
Một máy phát điện cung cấp cho một động cơ. Suất điện động và điện trở trong của máy là E = 24 V , điện trở trong r =1 Ω . Dòng điện chạy qua động cơ là 2 A, điện trở trong của cuộn dây động cơ R =5,5 Ω . Hiệu suất của động cơ bằng:
A. 46%
B. 50%
C. 41%
D. 85%
Chọn đáp án B
Công suất điện mà động cơ tiêu thụ là: P đ i ệ n = P n g u ồ n − I 2 r = E . I − I 2 . r = 44 W
Động cơ, dùng công suất này để tạo ra công suất động cơ và một phầ bị hao phí trên động cơ do tỏa nhiệt nên:
P đ i ệ n = P c ơ + I 2 R ⇒ P c ơ = P đ i ệ n − I 2 R = 44 − 2 2 .5 , 5 = 22 W
Hiệu suất động cơ: H = P c i P t p .100 % = 22 44 .100 % = 50 %
Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 Ω. Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 Ω. Hiệu suất của động cơ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 92%
B. 87%
C. 90%
D. 60%
Hiệu suất của động cơ: H = P i c h P t p − d c .100 % = 86 , 96 %
Chọn B
Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 Ω. Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 Ω. Giả sử động cơ bị kẹt không quay được thì dòng điện qua động cơ có cường độ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,0 A
B. 10,0 A
C. 25 A
D. 5,5 A
Khi động cơ bị kẹt không quay được, công suất của dòng điện cung cấp cho động cơ chỉ biến thành nhiệt bởi điện trở trong động cơ. Động cơ chỉ có tác dụng như một điện trở thuần.
Do đó: I ' = E R + r = 25 1 , 5 + 1 = 10 ( A )
Chọn B