Câu 1: Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a,b. Kiểm tra a,b cùng dáu hay trái dấu ( cùng âm hoặc cùng dương hoặc âm, dương hoặc dương, âm)
Câu 2: Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a,b. Kiểm tra tính chẵn lẻ ( cùng lẻ hoặc cùng chẵn hoặc.......)
Câu 1:
uses crt;
var a,b:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap a='); readln(a);
write('Nhap b='); readln(b);
if (a>0) and (b>0) then writeln('Cung duong');
if (a<0) and (b<0) then writeln('Cung am');
if (a>0) and (b<0) then writeln('Duong am');
if (a<0) and (b>0) then writeln('Am duong');
readln;
end.
Câu 2:
uses crt;
var a,b:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap a='); readln(a);
write('Nhap b='); readln(b);
if (a mod 2=0) and (b mod 2=0) then writeln('Cung chan');
if (a mod 2<>0) and (b mod 2<>0) then writeln('Cung le');
if (a mod 2=0) and (b mod 2<>0) then writeln('Chan le');
if (a mod 2<>0) and (b mod 2=0) then writeln('Le chan');
readln;
end.
Câu 1: Viết chương trình nhập vào số nguyên n có 2 chữ số (Nếu nhập sai thì nhập lại).
a) In ra các số chẵn từ 0 đến n
b) In ra các số lẽ từ 1 đến n
c) Tính tổng các số chẵn từ 0 đến n
d) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến n
Câu 1:
Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 6 chia hết (x-1) là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 2:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 3:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 41 là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 4:
Có số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54.
Câu 5:
Có tất cả bao nhiêu cặp số tự nhiên x,y thỏa mãn (2x+1)(y-3)?
Trả lời: Có cặp
Câu 6:
Tìm số nguyên tố p nhỏ nhất sao cho p+2 và p+4 cũng là số nguyên tố.
Trả lời: Số nguyên tố p=
Câu 7:
Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 14 chia hết (2x+3) là {_____}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 8:
Tổng 5 số nguyên tố đầu tiên là _______
Câu 9:
Dùng ba trong bốn số 4; 3; 1; 5 ghép lại thành số chia hết cho 9 và chia hết cho 5.
Tập các số viết được là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 10:
Cho x,y là các số nguyên tố thỏa mãn x^2+45+y^2 . Tổng x+y
(mình chỉ cần kq thui, chính xác vào nhé)
????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????
câu hỏi này bạn lấy ở đâu á
Câu hỏi 1:
Số các số nguyên x thỏa mãn là
Câu hỏi 2:
Tìm số có ba chữ số biết chia cho dư 3.
Trả lời: =
Câu hỏi 3:
Tập hợp các số nguyên n để A = nhận giá trị nguyên là {
}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 4:
Số nguyên y thỏa mãn là
Câu hỏi 5:
Tìm hai số nguyên dương a ; b biết và BCNN(a ; b) = 100.
Trả lời: (a ; b) = (
)
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 6:
Có bao nhiêu phân số bằng phân số mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số.
Trả lời: Có
phân số.
Câu hỏi 7:
Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn là (x ; y)= (
)
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 8:
Cộng cả tử và mẫu của phân số với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số .
Vậy n =
.
Câu hỏi 9:
A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9.
Số các phần tử của A là
Câu hỏi 10:
Tìm các số nguyên dương x ; y biết .
Trả lời: (x;y)=( )
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)
1 Nhập dãy số nguyên gồm n phần tử viết chương trình in ra những số có giá trị lẻ 2 nhập vào dãy số nguyên gồm n phần tử viết chương trình tính tổng các số chẵn có trong mảng 3 nhập vào dãy số nguyên gồm n phần tử viết chương trình tính tổng các số lẻ có trong mảng
Bài 1:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2<>0 then write(a[i]:4);
readln;
end.
Bài 2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then write(a[i]:4);
readln;
end.
Bài 3:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2<>0 then t:=t+a[i];
writeln(t);
readln;
end.
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Ư(18)={} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 2:
Chữ số tận cùng của số là
Câu 3:
Trong khoảng từ 157 đến 325 có bao nhiêu số chia hết cho 3?
Trả lời: số.
Câu 4:
BCNN(198;156)=
Câu 5:
Hai số tự nhiên a và b có ƯCLN(a,b)=10 và BCNN(a,b)=400. Khi đó tích a.b=
Câu 6:
Tìm hai số tự nhiên a và b lớn hơn 2 (a < b) biết tích hai số bằng 24 và ước chung lớn nhất của chúng bằng 2.
Trả lời: (a;b)=() (Nhập các giá trị cách nhau bởi dấu ";")
Câu 7:
Số nhỏ nhất có dạng chia hết cho cả 3 và 5 là
Câu 8:
Hãy thêm vào bên trái và bên phải số 2010 mỗi bên một chữ số để được số chia hết cho cả 2; 9 và 5.
Số sau khi thêm là
Câu 9:
Tìm hai số tự nhiên a và b lớn hơn 5 (a < b) biết ƯCLN(a,b)=5 và BCNN(a,b)=30.
Trả lời: (a;b)=() (Nhập các giá trị ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 10:
Bạn Quân viết ra một số có ba chữ số. Nếu bớt số đó đi 8 đơn vị thì được một số chia hết cho 7;
nếu bớt đi 9 đơn vị thì được một số chia hết cho 8; nếu bớt đi 10 đơn vị thì được một số chia hết cho 9.
Số bạn Quân đã viết là
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (.........):
Câu 1:
Ư(18)=.{...........} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 2:
Chữ số tận cùng của số là
Câu 3:
Trong khoảng từ 157 đến 325 có bao nhiêu số chia hết cho 3?
Trả lời: ............... số.
Câu 4:
BCNN(198;156)=.........
Câu 5:
Hai số tự nhiên a và b có ƯCLN(a,b)=10 và BCNN(a,b)=400. Khi đó tích a.b=.....................
Câu 6:
Tìm hai số tự nhiên a và b lớn hơn 2 (a < b) biết tích hai số bằng 24 và ước chung lớn nhất của chúng bằng 2.
Trả lời: (a;b)=(.......... ) (Nhập các giá trị cách nhau bởi dấu ";")
Câu 7:
Số nhỏ nhất có dạng chia hết cho cả 3 và 5 là .............
Câu 8:
Hãy thêm vào bên trái và bên phải số 2010 mỗi bên một chữ số để được số chia hết cho cả 2; 9 và 5.
Số sau khi thêm là ............
Câu 9:
Tìm hai số tự nhiên a và b lớn hơn 5 (a < b) biết ƯCLN(a,b)=5 và BCNN(a,b)=30.
Trả lời: (a;b)=(........) (Nhập các giá trị ngăn cách nhau bởi dấu ";") { ............}
Câu 10:
Bạn Quân viết ra một số có ba chữ số. Nếu bớt số đó đi 8 đơn vị thì được một số chia hết cho 7;
nếu bớt đi 9 đơn vị thì được một số chia hết cho 8; nếu bớt đi 10 đơn vị thì được một số chia hết cho 9.
Số bạn Quân đã viết là .............
Viết CT nhập vào số nguyên dương n(n được nhập giá trị từ bàn phím), sau đó thực hiện các yêu cầu sau: a, nếu n=0 thì yêu cầu nhập lại số n b, tính tổng các số chẵn từ 1 đến n vừa nhập c, tính tích các số lẻ từ 1 đến n vừa nhập D, in các giá trị vừa tính được ra màn hình
uses crt;
var n,i,t,s:integer;
begin
clrscr;
repeat
readln(n);
until n<>0;
t:=0;
for i:=1 to n do if i mod 2=0 then t:=t+i;
writeln(t);
s:=1;
for i:=1 to n do
if i mod 2=1 then s:=s*i;
writeln(s);
readln;
end.