Điền số thích hợp vào chỗ trống: 4,389 tấn = … tạ 9 kg.
438
43,8
4,38
0,438
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4 tấn 5 tạ 5 kg =...tấn
6,4km2=...km2...hm2
26,087km2=...dam2
4 tấn 5 tạ 5 kg =4,505tấn
6,4km2=6km2 4hm2
26,087km2=.260870dam2
1 điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 90 tạ 74 kg = ………tấn
b. 5và 5/ 2 dm3 =….… dm3 …… cm
c. 3,25 giờ = ..…giờ … phút d. 456 yến 7 kg = ……tấn…..kg
2 Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a.0,001 tạ = 10 . . . . . b. 1,048 m2 = 1048000 . . . . .
c.1km 62m = 10,62 . . . . . d. 763cm2 = 0,0763 . . . . .
giúp mik vs ạ đang gấp lắm , ai trl nhanh mik tik cho ạ please
Bài 2:
a: 0,001 tạ=10g
b: 1,048m2=1048000mm2
c: 1km62m=10,62hm
d: 763cm2=0,0763m2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 tấn =....tạ
7 tạ=...yến
8 yến=...kg
5 tấn 45 kg=...kg
2m 4dm=...cm
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
6,5 tấn=......tấn......kg
7,4dm=.......dm.......m
500g=.......kg
2 tấn 672kg=.........tấn
78,6ha=.......ha.......dam vuông
2 và 1/5 tấn=........tạ
6,5 tấn = 6 tấn 500 kg
7,4 dm = 7 dm 0,04 m
500 g = 0,5 kg
2 tấn 672 kg = 2,672 tấn
78,6 ha = 78 ha 60 dam2
2 và \(\frac{1}{5}\) tấn = 22 tạ
6,5tấn=6taans500kg
7,4dm=7dm1/25m
500g=0,5kg
2tấn 672 kg=2,672tấn
78,6ha=78ha60dam2
2 và 1/5 tấn=2020tạ
Điền số thích hợp vào chỗ trống
7 yến = kg
4 tạ = kg
12000 kg = tấn
100 yến = tạ
7 yến = 70 kg
4 tạ = 400 kg
12000 kg = 12 tấn
100 yến = 10 tạ
7 yến =70 kg
4 tạ = 400 kg
12000 kg = 12 tấn
100 yến = 10 tạ
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
6,5 tấn=...... tấn.......kg
7,4dm=....... dm.......m
500g=........kg
2 và 1/5 tấn=.......tạ
2 tấn 672 kg=........tấn
Giúp mình bài này nha!
6,5 tấn = 6 tấn 500 kg
7,4 dm = 7 dm 0,04 m
500g = 0,5 kg
2 và 15 tấn 22 tạ
2 tấn 672 kg = 2,672 tấn
điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)32,47 tấn =......tạ =.......kg
0,9 tấn=......tạ=......kg
780kg=......tạ=........tấn
78kg=.....tạ=.......tấn
a) 324,7 / 32470
b)9/ 900
c)7,8/ 0,78
d)0,78/ 0,078
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4 tấn 85 kg =….. kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 485
B. 4850
C. 4085
4 tấn 85 kg = 4 tấn + 85 kg = 4000 kg + 85 kg = 4085 kg
Chọn C. 4085
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 tạ 3 yến=....kg
2hg 4dag=.....g
1 tấn 5 tạ=...kg
2 tạ 3 yến = 230 kg
2 hg 4 dag = 240 g
1 tấn 5 tạ = 1500 kg