ngọc nguyễn
There can be very few people who have not read about the (1) _______________ of the rainforests, and (2) ________________ still would say that nothing should be done. However, the idea that this could be achieved by (3) ________________ developing countries is a highly dubious proposition.        It’s often suggested that the industrialized countries of the world have worked hard to limit population. To a certain (4) ________________ extent, there’s some (5) ________________  in this, and measur...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 12 2019 lúc 18:13

Đáp án A. 
Ta có: to be wired: được kết nối 
(Ý trong bài: The human brain seems to be wired in such a way that we make very strong, lasting judgments about the people we meet within the first 30 seconds. ==> Bộ não con người dường như được kết nối theo cách mà chúng ta đưa ra những đánh giá rất mạnh mẽ, lâu dài về những người chúng ta gặp trong vòng 30 giây đầu tiên.)
Xét 4 đáp án ta có:
A. to be connected: được kết nối
B. to be electrified: được điện khí hóa
C. to be charged: được tính phí
D. to be installed: được lắp đặt
=> to be wired = to be designed

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 7 2019 lúc 18:12

Đáp án A.

Phù hợp về nghĩa. (Ấn tượng đầu tiên có ảnh hưởng lớn tới mọi người.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 5 2018 lúc 2:48

Đáp án C.
(Ý trong bài: It is just human nature to rely on a first impression. ==> Nó chỉ là bản chất của con người dựa trên ấn tượng đầu tiên.)
Các đáp án khác có nghĩa là:
A. mọi người từ chối thay đổi
B. mọi người thích đánh lừa người khác
D. thật dễ để thay đổi họ

Zunami
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
1 tháng 10 2018 lúc 21:24

The simple past and the past continuous

25. I just ( write ) wrote a cheque when i (remember)remember that i (have)had nothing in the bank

26. I (find)found this ring as i (dig)dug in the garden. It looks very old. I Wonder who it (belong)belonged to?

27. When i last (see)saw her she (hurry)was hurrying along the road to the station. I (ask)asked her where she (go)was going and she (say)said, london but i don't think she ( speak) spoke the truth because there(not be)wasn't any train for london at that time

28. The tailor said you suit will be ready on monday. But when i(call)called on monday he was still(work)working on it.

29. Thr Teacher (come)came into the classroom unusually early and one of the boys, who(smoke) was smoking a cigarette, (have)had no time to put it out. So he (throw)threw it into the desk and ( hope)hoped for the best

30. A little later teacher (notice)noticed that smoke (rise) was rising from this desk. You (smoke) smoked when i (come) came in hin he(ask)asked

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 11 2017 lúc 11:18

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. indication /,indi’kein/ (n): dấu hiệu                   B. print /print/ (n): vết, dấu

C. mark /mɑ:k/ (n): vết/ bớt                                    D. trace /treɪs/ (n): vết tích, tàn tích

Tạm dịch: “In studying this planet, astronomers have found that life may be possible on Mars. The first (24)_____ of this is that Mars has seasons, just like Earth.” (Khi nghiên cứu về hành tinh này, các nhà du hành vũ trụ đã phát hiện ra rằng sự sống có thể có ở trên sao Hỏa. Dấu hiệu đầu tiên của sự sống là sao Hỏa có các mùa, giống như ở Trái Đất)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 9 2017 lúc 2:00

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

A small amount of water: mot chút nước

Tạm dịch: “Astronomers also think that perhaps a small (26) ______ of water vapor could be found on Mars.” (Các nhà du hành vũ trụ cũng nghĩ rằng một chút nước có lẽ cũng có thể được tìm thấy trên sao Hỏa.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 1 2017 lúc 4:13

Đáp án C

Chủ đề SPACE CONQUEST

Kiến thức về từ vựng

A. puzzle /'pʌz(ə)l/ (v): lam bối rối,1úng túng        B. ask (v): hỏi

C. wonder (v): tự hỏi                                              D. confused /kən'fju:z/ (v): nhầm lẫn

Tạm dịch: “Is there life on Mars? Many people have (23)_____ about thisquestion.” (Liệu có sự sống trên sao Hỏa hay không? Nhiều người đã tự hỏi như vậy)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 11 2018 lúc 16:42

Đáp án B

Kiến thức về liên từ

A. According to: theo như                                      B. Nevertheless: tuy nhiên

C. Thus = D. Consequently = Therefore =Hence: do đó, vì vậy

Tạm dịch: "It discovered that the only forms of life found are vegetation like fungi and mosses. (27)______ people remain fascinated by the idea that there could one day be life on Mars." (Người ta phát hiện ra rằng chỉ có một vài dạng sống được tìm thấy là thực vật giống như nấm và rêu. Tuy nhiên, người ta vẫn bị lôi cuốn bởi cái ý tưởng rằng một ngày nào đó có thể có sự sống trên sao Hỏa.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 9 2017 lúc 5:48

Đáp án B

Kiến thức về từ loại

A. vegetable/ /'vedʒtəbəl/ (n): rau

B. vegetation /,vedʒi'tein/ (n): thực vật

C. vegetarian /,vedʒi'teəriən/ (n): người ăn chay

D. veterinary /'vetərinəri/ (a): (thuộc) thú y

Tạm dịch: “Because these seasons exist, it may be possible for (25) ______ and other higher life forms to be found on Mars." (Bởi vì những mùa này tồn tại, có khả năng thực vật và các dạng sống khác cũng sẽ được tìm thấy trên sao Hỏa)