Những câu hỏi liên quan
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
12 tháng 5 2017 lúc 17:19

a)

- giá rẻ, đắt rẻ, bổ rẻ, rẻ quạt. rẻ sườn

- hạt dẻ, thân hình mảnh dẻ

- giẻ rách, giẻ lau, giẻ chùi chân

- rây bột, mưa rây

- nhảy dây, chăng dây, dây thừng, dây phơi

- giây bẩn, giây mực, giây giày

b)

- vàng tươi, vàng bạc

- dễ dàng, dềnh dàng

- ra vào, vào ra

- dồi dào

- vỗ về, vỗ vai, vỗ sóng

- dỗ dành

c)

- chiêm bao, lúa chiêm, vụ chiêm, chiêm tinh

- chim gáy

- rau diếp

- dao díp, díp mắt

- thanh liêm, liêm khiết, liêm sỉ

- tủ lim, lòng lim dạ đá

- số kiếp, kiếp người

- kíp nổ, cần kíp

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
21 tháng 7 2018 lúc 9:54

a) Chỉ khác nhau ở âm đầu l hoặc n

Mẫu : bơi lặn — nặn tượng.

Trả lời:

nối tiếp - lối xóm, mười năm - mười lăm, nắm tay - lắm việc, lấm lét - cây nấm, xét nét - lấm lét, la hét - quả na, lô hàng - nô nức...

b) Chỉ khác nhau ở vần it hoặc ich.

Mẫu: thịt gà - thình thịch

Trả lời:

con nít – chật ních, rối rít – rúc rích, tắc tịt – tịch thu, tít mít – tích cóp,…

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
2 tháng 7 2019 lúc 11:43

cáo – cáu, cao – cau, háo – háu, láo – láu, lao – lau, mào – màu, máo – máu, cháo- cháu, sao – sau, sáo – sáu, …

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
25 tháng 3 2019 lúc 4:18

Trả lời:

báo - báu, cáo - cáu, cháo - cháu, háo - háu, lao - lau, sáo - sáu, phao - phau, nhao - nhau, sao - sau, sáo - sáu,...

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
19 tháng 5 2017 lúc 11:12

a) lắm: đẹp lắm, lắm của, ngại lắm, lắm điều, lắm thầy thối ma…

nắm: nắm tay, nắm đấm, nắm cơm, nắm chắc, nắm vững.

lấm: lấm tấm, lấm láp, lấm la lấm lét, lấm chấm…

nấm: cây nấm, nấm đất, nấm mồ, nấm rơm, nấm hương…

lương: lương thực, lương y, lương bổng, lương giáo, lương tri, lương tâm, lương thiện…

nương: nương rẫy, nương cậy, nương nhờ, nương náu, nương tử, nương tay…

lửa: củi lửa, lửa lòng, khói lửa, lửa tình, lửa hận…

nửa: nửa đêm, nửa đời, nửa chừng, nửa úp nửa mở, nửa vời, nửa nạc nửa mỡ…

b) trăn: con trăn, trăn gió, trăn đất, trăn trở…

trăng: trăng gió, trăng hoa, trăng non, trăng treo, trăng trối…

dân: dân biểu, dân ca, quốc dân, nhân dân, dân chủ, dân cày, dân chúng, dân công, dân quân, dân lập, dân dã…

dâng: nước dâng, dâng biếu, dâng công…

răn: răn bảo, khuyên răn…

răng: hàm răng, răng rắc, răng cưa, răng sữa, sâu răng…

lượn: bay lượn, lượn lờ…

lượng: trọng lượng, lượng sức, lượng giác, lưu lượng, độ lượng…

NGUYEN HOANG
Xem chi tiết
Nguyễn Văn Sơn Tùng
31 tháng 3 2020 lúc 21:51

1, trẻ/chẻ ; trê /chê ; tri / chi ; ch/tro ;chợ/trợ

2,chảo/chão ; cãi/cải ; cũi /củi ; nghĩ/ nghỉ 

Bạn ơi nhớ kiểm tra lại nhé .thấy thì giúp thôi

Khách vãng lai đã xóa
Đỗ Hương Ly
31 tháng 3 2020 lúc 21:52

1/-trở,chở

   -trao(trao đổi..),chao(chao liệng)

   -trung,chung

   -trà,chà

   -trào,chào

2/-bỏ,bõ

   -bẻ,bẽ

   -dải,dãi

   -cổ,cỗ

   

Khách vãng lai đã xóa
Dương
31 tháng 3 2020 lúc 23:18

Trả lời:

a) Chỉ khác nhau ở âm đầu tr hay ch:

nấu cháo/tráo đổi, câu chuyện/truyện ngắn, tra hỏi/cha mẹ, con trăn/chăn bông, chăm sóc/ một trăm, châu chấu/vỏ trấu, che chở/cây tre, cá trê/chê trách, vầng trán/chán nản, trung tâm/chung thủy, buổi chiều/triều đình...

b) Chỉ khác nhau ở thanh hỏi hay thanh ngã:

vất vả/vật vã, vỏ cây/học võ, vẻ đẹp/vẽ tranh, sách vở/ vỡ lở, lỡ xe/lở đất, loang lổ/lỗ thủng, học lỏm/vết lõm, giải thích/giãi bày, hủ tục/hũ bạc, kỉ niệm/kĩ lưỡng, mở mang/mỡ màng, cổ áo/cỗ to, rảnh việc/rãnh nước...

Chúc bạn học tốt !

Khách vãng lai đã xóa
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
6 tháng 7 2018 lúc 9:18

a) Chỉ khác nhau ở âm s hay x.

Mẫu: nước sôi - đĩa xôi, ngôi sao - xao xác.

Trả lời:

se lạnh - xe chỉ, sạ lúa - xạ hương, dầu sả - xả rác, sương muối - xương gà, sinh nở - xinh đẹp, sơ suất - xơ mướp...

b) Chỉ khác nhau ở âm i hay iê.

Mẫu : nàng tiên – lòng tin, lúa chiêm, chim sâu

Trả lời:

Lúa chiêm - con chim, tìm tòi - tiềm năng, kín mít - kiến nghị, nhịn ăn – nhiệm vụ,…

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
27 tháng 11 2017 lúc 10:46

a) Chỉ khác nhau ở âm đầu tr hay ch.

- trân trọng, tráo trở, trần trụi, trong trắng, trắng trẻo, trai trẻ, trùng trục, trâng tráo, trong trẻo…

- chao chát, chanh chua, châm chọc, chải chuốt, chan chứa, chang chang, chán chường, chăm chỉ, chăm chút, châm chước, chân chất, chân chính, chập chờn…

b) Chỉ khác nhau ở thanh hỏi hay thanh ngã.

- Từ có tiếng thanh hỏi: vất vả, hả hê, học hỏi, ngả nghiêng, trắng trẻo, thỏ thẻ, tỉ mỉ, vắng vẻ, thơm thảo, nghiêm chỉnh.

- Từ có tiếng thanh ngã: vật vã, tĩnh mịch, rạng rỡ, mật mỡ, cãi cọ, hãnh diện, vũ khí, chiến sĩ, phụ nữ, nghĩ ngợi, khiêu vũ, mẫu số, ngưỡng mộ.

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
4 tháng 2 2018 lúc 5:10

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n có nghĩa đã cho ( SGK trang 127) như sau:

- Nản chí, nản lòng, chán nản

- Lí tưởng

- Lạc hướng

b) Chứa tiếng có vần "im hoặc iêm" có nghĩa đã cho (SGK trang 127) như sau:

- Kim khâu

- Tiết kiệm

- Trái tim