Tìm các trường từ vựng của mỗi từ sau đây: lưới, lạnh, tấn công.
Tìm các trường từ vựng của mỗi từ sau đây :lưới,lạnh,tấn công(xem ví dụ phân tích từ ngọt ở mục I.2) SGK văn 8 trang 23
Lưới
- Trường từ vựng về dụng cụ đánh bắt thủy sản: lưỡi câu, cần câu, phao, chài, vó, nơm,...
- Trường từ vựng về dụng cụ thể thao: lưới , khung thành , rổ, ...
- Trường từ vựng về hoạt động đánh bắt thủy sản: cất, đơm, đặt, quăng, tung,...
Lạnh
- Trường từ vựng về thời tiết và nhiệt độ: Lạnh, nóng, ẩm, giá, buốt, hanh,....
- Trường từ vựng về tính chất của thực phẩm: Thức ăn lạnh, thức ăn nóng sốt.
- Trường từ vựng về màu sắc: nóng, tươi, sẫm,....
- Trường từ vựng về tính tình: nồng nhiệt, thơ ơ, vồn vã,....
Tấn công
- Trường từ vựng về thi đấu thể thao: đập, đấm, nện , đá, ...
- Trường từ vựng về chuyện ẩu đả , xô xát: cào, cấu, cắn , xé, ...
- Trường từ vựng về chiến thuật trong bóng đá: phòng ngự, phản công,....
- Trường từ vựng về quân sự: phản công, phòng ngự,....
- Từ " lưới" thuộc trường từ vựng:
+ Trường "dụng cụ đánh bắt cá
+ Trường " phương án bao vây bắt người": giăng lưới bắt tội phạm, lưới trời, lưới phục kích, lưới mật thám.
- Từ "lạnh" thuộc trường từ vựng:
+ Trường "nhiệt độ"
+ Trường tính cách, thái độ
+ Trường "màu sắc"
- Từ "tấn công" thuộc trường:
+ Trường "hành động bạo lực"
+ Trường từ vựng về " hoạt động thể thao"
Sắp xếp các từ trong bài ca dao sau vào nhóm cùng trường từ vựng và cho biết nội dung của mỗi trường từ vựng đó:
Cha chài, mẹ lưới, con câu
Chàng rể đi tát, con dâu đi mò
Chài, lưới, câu, tát, mò: Trường từ vựng:Đánh bắt cá
Cha,mẹ,con,chàng rể,con dâu:Trường từ vựng: người thân trong gđ
Các từ: “tàn nhẫn, độc ác, lạnh lùng” thuộc trường từ vựng nào dưới đây?
A. Chỉ tâm hồn con người
B. Chỉ tâm trạng con người
C. Chỉ bản chất của con người
D. Chỉ đạo đức của con người
Phát biểu nào sau đây là sai về trường từ vựng?
A. Một trường từ vựng có thể bao gồm nhiều trường từ vựng nhỏ hơn.
B. Một trường từ vựng có thể bao gồm những từ khác biệt nhau về từ loại.
C. Một từ có thể thuộc nhiều trường từ vựng khác nhau.
D. Mỗi từ chỉ có thể thuộc một trường từ vựng.
Từ "tấn công" thuộc những trường từ vựng gì ?
Từ "tấn công" thuộc trường từ vựng : trường chiến thuật trong quân sự
Chiến thuật bóng đá VD : tấn công, phòng ngự, ...
Chiến thuật quân sự
Hoạt động của động vật : tấn công, rình, vồ, ...
Tấn công
- Trường từ vựng về thi đấu thể thao: đập, đấm, nện , đá, ...
- Trường từ vựng về chuyện ẩu đả , xô xát: cào, cấu, cắn , xé, ...
Trong các nhóm từ sau đây, nhóm từ nào thuộc trường từ vựng “Tính cách của con người”?
A. vui vẻ, náo nức, hạnh phúc
B. nhân hậu, vị tha, phấn khởi
C. tàn nhẫn, độc ác, lạnh lùng
D. hiền lành, nhu nhược, day dứt
Các từ: “tàn nhẫn, độc ác, lạnh lùng” thuộc trường từ vựng nào dưới đây?
A. Chỉ tâm hồn con người
B. Chỉ tâm trạng con người
C. Chỉ bản chất của con người
D. Chỉ đạo đức của con người
8c5d7e591918b545_b873fe1ea0cc483a80b1daab8f2e69bc1633505172.docx 1 / 1 Bài tập: Đọc đoạn văn sau, tìm các từ thuộc cùng một trường từ vựng và gọi tên trường từ vựng đó. (Ví dụ về cách làm: Các từ thuộc cùng trường từ vựng: đỏ, xanh, vàng à Trường từ vựng chỉ màu sắc.) Trường tôi nằm trên đường Lê Hồng Phong là ngôi trường lớn nhất trong thành phố. Trường to hơn hẳn so với những ngôi nhà xung quanh nên có thể thấy trường từ xa. Tôi đến trường mỗi ngày trừ chủ nhật. Lớp học của tôi rất rộng để đủ chỗ cho 50 học sinh. Tôi học rất nhiều môn ở trường như toán, lý, sinh, địa, lịch sử,...ngoài ra còn được thí nghiệm, nghiên cứu ở phòng thực hành và ngoại khóa. Tôi thích ngày thứ hai và thứ năm vì nó có những môn học mà tôi quan tâm nhất. Tôi thích nhất giờ ra chơi. Chúng tôi được nghỉ ngơi sau giờ học căng thẳng và thỏa thích với những hoạt động giải trí trong trường. Vì ba tôi làm cảnh sát còn mẹ là giáo viên nên không ai đón tôi sau giờ tan trường. Tôi phải đi bằng xe đạp. Đó là điều duy nhất tôi lo sợ vì giao thông giờ tan học rất đông đúc với nhiều xe máy, xe ô tô, xe buýt... Còn lại tất cả những việc khác tôi rất thích. Tôi yêu trường tôi rất nhiều. Mong mọi người giúp.
Đặt tên trường từ vựng cho mỗi dãy sau:
a. Lưới, nơm, câu, vó.
b. Tủ, giường, hòm, va li, chai, lọ.
c. Đá, đạp, giẫm, xéo.
d. Buồn, vui, phấn khởi, sợ hãi.
a. Dụng cụ đánh bắt thuỷ sản.
b. Dụng cụ để đựng.
c. Hoạt động của chân.
d. Trạng thái tâm lí.