Cho các chất: CaC2, HCHO, CH3COOH, CO, C6H12O6, CCl4, NaHCO3, NaCN. Số chất hữu cơ trong số các chất đã cho là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Cho các chất : CH4, CH3Cl, H2CO3, CaCO3, CaC2, (NH2)2CO, CH3CHO, NaCN, NaHCO3, NaOOC–COONa, CCl4. Số chất hữu cơ trong dãy là :
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Chọn B
CH4, CH3Cl,CH3CHO,NaOOC–COONa, CCl4
3: Cho các chất sau: C2H5OH, CH4, CO, HCHO, CaC2, Na2CO3, C2H6, C2H5O2N, CH3COOH.
Số lượng hợp chất hữu cơ trong các chất trên là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4: Hãy chọn những câu đúng trong các câu sau:
1. Mỗi chất hữu cơ chỉ có thể biểu diễn bằng 1 CTCT.
2. Ứng với mỗi CTCT có thể có nhiều hợp chất hữu cơ.
3. Mỗi CTPT có thể ứng với nhiều hợp chất hữu cơ.
4. Mỗi CTPT chỉ ứng với 1 hợp chất hữu cơ.
A. 1,2 B. 2, 3 C. 3,4 D. 1, 3
3/D C2H5OH, CH4, HCHO, C2H6, C2H5O2N, CH3COOH.
4/A4 1 và 2
Cho các chất: CaC2, CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K2CO3. Số hợp chất hữu cơ trong các chất trên là bao nhiêu?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Đáp án C
Các hợp chất hữu cơ là HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl
Cho các chất: CaC2, CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K2CO3. Số hợp chất hữu cơ trong các chất trên là bao nhiêu
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Lập bảng để chỉ rõ chất nào là hiđrocacbon? Chất nào là dẫn xuất hiđrocacbon trong số các chất cho dưới đây:
C2H6,C3H8, C4H6, C3H6O2, C6H6Cl6, C3H5OH, NaHCO3, CuS, Na2CO3,CH2O3, C6H12O6, CO(NH2)2, C2H4O2, CCl4, C3H9N
- Hiđrocacbon: C2H6, C3H8, C4H6
- Dẫn xuất hiđrocacbon: Còn lại (trừ: CuS, NaHCO3, Na2CO3, CCl4)
Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là
A. l
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Chọn đáp án B
Hai chất tham gia phản ứng tráng bạc là HCHO (tạo 4 Ag) và glucozơ (tạo 2 Ag).
Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 3
C. 2.
D. 1
Đáp án C
Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc là HCHO, C6H12O6 (glucozơ).
Phân loại các chất có CTHH sau(ĐƠN Chất KL, đơn chất pk, hợp chất vô cơ, hợp chất hữu cơ): H2; SO2;kMnO4; Fe;S; HCL; C;N2; H2O; CL2; ;P;SiO2;HNO3; Bà(OH)2; C2H5OH; HCHO; NaCl; Al;Si; FexOy; CnHm; CuSO4.5H2O;N2O5; N2O5; C6H12O6; Na ; Cu; Ca(OH)2; CaC2; C6H6; N2CO3; Br2; i2; F2; CO2;CO; ( NH2)2CO; CH4; Ba(HCO3)2; NaHCO3; O2
Đơn chất phi kim: H2, C, N2, Cl2, P, Si (á kim), Br2, I2, Fe2, O2.
Đơn chất kim loại: Fe, Na, Cu.
Hợp chất vô cơ: SO2, KMnO4; HCl, H2O, SiO2, HNO3, Ba(OH)2, NaCl, FexOy, CO2, CO, CuSO4.5H2O,N2O5; Ca(OH)2, CaC2; Na2CO3, Ba(HCO3)2, NaHCO3.
Hợp chất hữu cơ: C2H5OH, HCHO; CnHm; C6H12O6; C6H6; (NH2)2CO; CH4.
Cho các hợp chất sau: CH4, NH3,CH3COONa, P2O5, CuSO4, C6H12O6, H2SO4, C2H5OH. Số hợp chất vô cơ và hữu cơ lần lượt là
A. 4; 4. B. 3; 5. C. 6; 2. D. 7; 1.