Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện?
A. 3 CO + Fe 2 O 3 → t O 2 Fe + 3 CO 2
B. 2 Al + Cr 2 O 3 → t o 2 Cr + Al 2 O 3
C. CuO + H 2 → t o Cu + H 2 O
D. Zn + CuSO 4 → t o ZnSO 4 + Cu
Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện
Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện?
Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
A. CuCl2 → đ p d d Cu + Cl2.
B. Mg + FeSO4 ® MgSO4 + Fe.
C. 2Al2O3 → đ p n c 4Al + 3O2.
D. CO + CuO → t 0 Cu + CO2.
Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
Chọn D
Phương pháp nhiệt luyện thường dùng để điều chế kim loại trung bình. Nguyên tắc là nung nóng oxit kim loại cùng các chất có tính khử như H2, CO, C,... hoặc kim loai manh như Al để khử các oxit kim loại thành kim loại đơn chất.
Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện
A. M g + F e S O 4 → M g S O 4 + F e
B. C O + C u O → t o C u + C O 2
C. C u C l 2 → d p d d C u + C l 2
D. 2 A l 2 O 3 → D P N C 4 A l + 3 O 2
Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
A. 2Al2O3 → d p n c 4Al + 3O2
B. CuCl2 → d p d d Cu + Cl2
C. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe
D. CO + CuO Cu + CO2
Phản ứng nào sau đây mô tả quả trình điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện
A. F e + C u S O 4 → F e S O 4 + C u
B. F e 3 O 4 + 4 C O → 3 F e + 4 C O 2
C. 2 N a C l → 2 N a + C l 2
D. 4 A g N O 3 + 2 H 2 O → 4 A g + 2 H N O 3 + O 2
Kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cả 3 phương pháp (nhiệt luyện, thuỷ luyện, điện phân dung dịch muối)?
A. Mg
B. Al
C. Ca
D. Cu
Đáp án D
Kim loại Cu được bằng cả 3 phương pháp (nhiệt luyện, thuỷ luyện, điện phân dung dịch muối).
Kim loại nào dưới đây trong thực tế được điều chế bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân?
A. Na.
B. Al.
C. Cu.
D. Fe.