Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng được với
A. dung dịch NaNO3
B. dung dịch NaCl
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch HCl
Ba dung dịch: Metylamin ( C H 3 N H 2 ) , glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala - Gly) đều phản ứng được với
A. dung dịch N a N O 3 .
B. dung dịch NaCl
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch HCl
Metylamin ( C H 3 N H 2 ), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala - Gly) đều phản ứng được với dd HCl
C H 3 N H 2 + H C l → C H 3 N H 3 C l
H 2 N − C H 2 − C O O H + H C l → H 3 N C l − C H 2 − C O O H H 2 N − C H C H 3 − C O N H − C H 2 − C O O H + 2 H C l → H 3 N − C H C H 3 − C O O H + H 3 N C l − C H 2 − C O O H
Đáp án cần chọn là: D
Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng được với
A. dung dịch NaNO3
B. dung dịch NaCl
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch HCl
Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng được với
A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch NaNO3.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch HCl.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào bình đựng dung dịch anilin (C6H5NH2)
(2) Trộn dung dịch CH3NH2 với dung dịch NaOH
(3) Cho dung dịch Br2 vào dung dịch anilin (C6H5NH2)
(4) Cho tripeptit Gly – Gly – Ala vào bình chứa dung dịch NaOH rồi đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Đáp án : B
(1); (3) và (4) xảy ra phản ứng
Hỗn hợp X gồm Gly-Ala-Val và Gly-Ala-Val-Ala (có tỷ lệ mol tương ứng 1 :2). Đun nóng m (gam) hỗn hợp X với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 263,364 gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là :
A. 105,24.
B. 96,47.
C. 131,55.
D. 87,7.
Chọn đáp án A
Gọi số mol của Gly-Ala-Val và Gly-Ala-Val-Ala lần lượt là a và 2a mol G l y - A l a - V a l : a m o l G l y - A l a - V a l - A l a : 2 a m o l → 13 , 2 a m o l N a O H Y → + H C l
263,364 gam N a C l : 13 , 2 a m o l C l H 3 N C H 2 C O O H : 3 a C l H 3 N C H ( C H 3 ) C O O H : 5 a ( C H 3 ) 2 C H - C H ( N H 3 C l ) C O O H : 3 a
→ số mol NaOH cần dùng là 3 a + 2 a . 4 100 .120= 13,2a mol
→ 263,364= 13,2a. 58,5 + 3a. ( 75 + 36,5) + 5a. ( 89 + 36,5) + 3a. (117+ 36,5) → a = 0,12 mol
→ m = 0,12.( 75 + 89 + 117-2. 18) + 2.0,12.( 75 + 2. 89 +117-3.18) = 105,24 gam.
Cho các chất sau: alanin, etylamoni axetat, ala-gly, etyl aminoaxetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
alanin, etylamoni axetat, ala-gly, etyl aminoaxetat
Đáp án B
Cho các chất sau: alanin, etylamoni axetat, ala-gly, etyl aminoaxetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
ĐÁP ÁN B
alanin, etylamoni axetat, ala-gly, etyl aminoaxetat.
Hỗn hợp X gồm valin và Gly-Ala. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 275 ml dung dịch gồm NaOH 1M đun nóng, thuđược dung dịch chứa 26,675g muối. Giá trị của a là
A. 0,175.
B. 0,275.
C. 0,125.
D. 0,225
Hỗn hợp X gồm valin và Gly-Ala. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 275 ml dung dịch gồm NaOH 1M đun nóng, thuđược dung dịch chứa 26,675g muối. Giá trị của a là
A. 0,175.
B. 0,275.
C. 0,125.
D. 0,225.
Valin + NaOH Muối + H2O
Gly-Ala + 2NaOH Muối + H2O
HCl + NaOH NaCl + H2O
nNaOH = 0,275; nHCl = 0,1
Đặt x = nVal; y = n(Gly-Ala)
=>nNaOH = x + 2y + 0,1 = 0,275
=> x + 2y = 0,175 (1)
mmuối = (117 + 22)x + (75 + 22)y + (89 + 22)y + 0,1.58,5 = 26,675 (2)
(1), (2) x = 0,075 và y = 0,05
=> a = x + y = 0,125
Chọn C.