Cho hỗn hợp gồm 27,0 gam glucozơ và 36,0 gam fructozơ phản ứng với hiđro (Ni, t0) thu được m gam sobitol (hiệu suất phản ứng với mỗi chất đều bằng 80,0%). Giá trị của m là
A. 50,96
B. 54,70
C. 54,90
D. 63,70
Cho hỗn hợp gồm 27,0 gam glucozơ và 36,0 gam fructozơ phản ứng với hiđro (Ni, t0) thu được m gam sobitol (hiệu suất phản ứng với mỗi chất đều bằng 80,0%). Giá trị của m là
A. 50,96.
B. 54,70.
C. 54,90.
D. 63,70.
Đáp án A
Ta có nGlucozo = 0,15 và nFructozo = 0,2 mol.
⇒ ∑nSobitol = (0,15+0,2)×0,8 = 0,28 mol.
⇒ mSobitol = 0,28 × 182 = 50,96 gam
Dẫn khí H 2 vào bình đựng dung dịch chứa m gam glucozơ (xúc tác N i , t o ), thu được 10,92 gam sobitol. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hóa glucozơ đạt 80%. Giá trị của m là
A. 9,00
B. 17,28
C. 13,50
D. 8,64
Hiđro hoá m gam glucozơ, thu được 18,2 gam sobitol (hiệu suất phản ứng là 80%). Giá trị của m là
A. 22,5
B. 18,0
C.18,2
D. 14,4
Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 16,2.
C. 21,6.
D. 43,2.
Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2
B. 21,6
C. 32,4
D. 43,2
Đáp án D
Định hướng tư duy giải
m = 0,2.2.108 =43,2 gam
Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2
B. 21,6.
C. 32,4
D. 43,2
Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 16,2.
C. 21,6.
D. 43,2.
Hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH được trộn theo tỉ lệ mol 1:1. Cho 7,8 gam hỗn hợp X phản ứng este hóa với 15 gam CH3COOH nguyên chất (xt H2SO4 đ) với hiệu suất phản ứng bằng 80% thu được m gam este. Giá trị của m bằng
A. 12,96 g
B. 16,2 g
C. 20,25g
D. 18,25g
Chọn đáp án A
Ta có n C H 3 O H = n C 2 H 5 O H = 7 , 8 32 + 46 = 0 , 1 m o l
⇒ nX = 0,2 mol
Vì ∑ n A n c o l = 0 , 2 < n C H 3 C O O H = 0 , 25
⇒ Hiệu suất tính theo ∑nAncol
⇒ n C H 3 C O O H p ứ = n H 2 O = 0 , 2 × 0 , 8 = 0 , 16 m o l
BTKL
→ m E s t e = 7 , 8 × 0 , 8 + 0 , 16 × 60 – 0 , 16 × 18 = 12 , 96 g a m
Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích hợp, tách thu được m gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với một lượng H 2 dư (Ni, t 0 ) thu được 14,56 gam sobitol. Phần hai hòa tan vừa đúng 6,86 gam gam C u ( O H ) 2 ở nhiệt độ thường (giả thiết các monosaccarit hay đisaccarit phản ứng với Cu(OH)2 theo tỷ lệ mol tương ứng là 2:1). Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là
A. 60%.
B. 80%.
C. 50%.
D. 40%.