Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
A. maximum
B. certificate
C. investment
D. inhabitant
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
A. philosophy
B. preferential
C. enaction
D. astronomy
Đáp án : B
Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
A. marriage
B. response
C. maintain
D. believe
A
A. marriage /ˈmærɪdʒ/
B. response /rɪˈspɒns/
C. maintain /meɪnˈteɪn/
D. believe /bɪˈliːv/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in each position of primary stress in each of the following questions
A. mistake
B. unite
C. wonder
D. behave
Chọn C
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. mistake /mɪˈsteɪk/
B. unite /juˈnaɪt/
C. wonder /ˈwʌndər/
D. behave /bɪˈheɪv/
Quy tắc:
- Những động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Trọng âm đáp án C rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm hai
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in each position of primary stress in each of the following questions
A. critical
B. motivate
C. horizon
D. dominant
Chọn C
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. critical /ˈkrɪtɪkl/
B. motivate /ˈməʊtɪveɪt/’
C. horizon /həˈraɪzn/
D. dominant /ˈdɒmɪnənt/
Quy tắc: Từ có tận cùng là đuôi “-ate” có trọng âm rơi vào âm đứng cách nó một âm
Trọng âm đáp án C rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm nhất
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in position of primary stress in each of the following questions.
A. devastate
B. determine
C. stimulate
D. sacrifice
Đáp án B
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. devastate /ˈde.və.steɪt/ (v): phá hủy, tàn phá.
B. determine /dɪˈtɜː.mɪn/ (v): xác định, quyết tâm.
C. stimulate /ˈstɪ.mjə.leɪt/ (v): ủng hộ, khuyến khích.
D. sacrifice /ˈsæ.krɪ.faɪs/ (v): hy sinh
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in position of primary stress in each of the following questions
A. example
B. disaster
C. reduction
D. penalty
Chọn D
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. example /ɪɡˈzɑːmpl/
B. disaster /dɪˈzæstər/
C. reduction /rɪˈdʌkʃn/
D. penalty /ˈpenəlti/
Quy tắc: Từ có tận cùng là đuôi “-ion” có trọng âm rơi vào âm đứng trước nó.
Trọng âm đáp án D rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm thứ hai
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in position of primary stress in each of the following questions
A. purchase
B. accept
C. arrest
D. forget
Chọn A
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. purchase /ˈpɜːtʃəs/
B. accept /əkˈsept/
C. arrest /əˈrest/
D. forget /fəˈɡet/
Quy tắc:
- Những động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Trọng âm đáp án A rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm thứ hai
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in position of primary stress in each of the following questions.
A. appeal
B. reserve
C. confide
D. decent
Đáp án D
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
A. appeal /əˈpiːl/ (v): lôi cuốn, hấp dẫn, khẩn khoản yêu cầu.
B. reserve /rɪˈzɜːv/ (v): để dành, dự trữ.
C. confide /kənˈfaɪd/ (v): tâm tình, giao phó.
D. decent /ˈdiː.sənt/ (adj): tao nhã, lịch sự
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
A. quality
B. solution
C. compliment
D. energy
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
A. passion
B. escape
C. prefer
D. review