Ở catot (cực âm) của bình điện phân sẽ thu được kim loại khi điện phân dung dịch
A. HCl
B. NaCl
C. CuCl2
D. KNO3
Ở catot (cực âm) của bình điện phân sẽ thu được kim loại khi điện phân dung dịch
A. HCl.
B. NaCl.
C. CuCl2.
D. KNO3.
Ở catot (cực âm) của bình điện phân sẽ thu được kim loại khi điện phân dung dịch
A. HCl.
B. NaCl.
C. CuCl2.
D. KNO3.
Mắc nối tiếp 2 bình điện phân: bình X chứa 500 ml dung dịch hỗn hợp C u C l 2 x m o l / l í t H C l 4 x m o l / l í t với bình Y chứa 500 ml dung dịch A g N O 3 5 m o l / l í t . Sau t giây điện phân thì ở catôt bình X thoát ra m gam kim loại, còn ở catot bình Y thoát ra 10,8 gam kim loại. Sau 3t giây thì ở catot bình X thoát ra 2m gam kim loại, còn ở catot bình Y thoát ra 32,4 gam kim loại. Biết cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%. Nếu sau 3t giây ngừng điện phân, lấy 2 dung dịch thu được sau điện phân đổ vào nhau thì sau khi kết thúc các phản ứng thu được a gam kết tủa và dung dịch Z có b mol H N O 3 . Giá trị của a và b tương ứng là
A. 28,70 và 0,5
B. 28,70 và 0,3
C. 43,05 và 0,5
D. 43,05 và 0,3
Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là
A. Cu2+ + 2e → Cu.
B. Cu → Cu2+ + 2e.
C. Cl2 + 2e → 2Cl-.
D. 2Cl- → Cl2 + 2e.
Đáp án: A
Điện phân dd CuCl2
Tại catot (-): Cu2+ +2e → Cu
Tại anot(+): 2Cl- → Cl2 + 2e
Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuCl2, CuSO4 và KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), cường độ dòng điện không đổi. Trong thời gian t giây đầu tiên, thu được a mol khí ở anot và m gam kim loại ở catot. Điện phân thêm t giây tiếp sau đó thì ngừng điện phân, thu được thêm 0,225 mol khí ở cả hai điện cực và 0,8m gam kim loại ở catot. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 8 gam CuO. Giá trị của m là
A. 17,6
B. 16,0
C. 19,2
D. 12,8
Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa CuCl2, CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi. Trong thời gian t giây đầu tiên thoát ra a mol khí ở anot, đồng thời có m gam kim loại bám vào ở catot. Khi tiến hành điện phân thêm t giây nữa sau đó ngừng điện phân thì thu thêm được 0,225 mol khí ở cả hai điện cực và 0,8m gam kim loại ở catot. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 8,0 gam CuO. Giá trị của m là :
A. 17,6
B. 16,0
C. 19,2.
D. 12,8
Điện phân 2 lít dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 với điện cực trơ, có màng ngăn đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Ở catot thu được 1,28 gam kim loại, đồng thời ở anot thu được 0,336 lít khí (đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi, pH của dung dịch sau điện phân có giá trị là
A. 12.
B. 2.
C. 13.
D. 1.
Điện phân 2 lít dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 với điện cực trơ, có màng ngăn đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Ở catot thu được 1,28 gam kim loại, đồng thời ở anot thu được 0,336 lít khí (đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi, pH của dung dịch sau điện phân có giá trị là
A. 12
B. 2
C. 13
D. 1
Hòa tan 45,48 gam hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ cho tới khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng. Sau điện phân thu được 17,28 gam kim loại ở catot và 6,048 lít khí (đktc) ở anot. Cô cạn dung dịch sau điện phân thu được muối rắn, đem muối này điện phân nóng chảy thu được 2,688 lít khí (đktc). Hai kim loại chứa trong hỗn hợp X là
A. Ag và Mg.
B. Cu và Ca.
C. Cu và Mg.
D. Ag và Ca.