Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The discovery was a major _______ for research workers.
A. break-in
B. breakout
C. breakthrough
D. breakdown
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The discovery was a major__________for research workers.
A. breakthrough
B. break-in
C. breakdown
D. breakout
A
A. Breakthough: bước đột phá
B. Break-in: sự đột nhập
C. Breakdown: sự phân tích
D. Breakout: sự đào tẩu
ð Đáp án A
Tạm dịch: Sự khám phá này là bước đột phá quan trọng trong việc nghiên cứu lao động
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The discovery was a major ________for researchers in the field of space exploration
A. breakdown
B. breakthrough
C. break-in
D. outbreak
Đáp án là B.
Breakdown (n): sự suy nhược/ hỏng
Breakthrough (n): bước đột phá
Break-in (n): vụ đột nhập
Outbreak (n): sự bùng nổ/ bùng phát [ dịch bệnh/ chiến tranh]
Câu này dịch như sau: Khám phá này là một bước đột phá lớn cho các nhà nghiên cứu trong lĩnh vực khám phá không gian
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The discovery was a huge ________ for experts
A. breakthrough
B. breakdown
C. break-in
D. breakout
Đáp án A
Breakthrough (n): sự đột phá, bước đột phá
Breakdown (n): sự hỏng hóc, sự không thành
Break-in (n): sự đột nhập, vụ đột nhập
Breakout (n): sự vượt ngục
Dịch: Khám phá đó là một bước đột phá lớn của các chuyên gia.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The discovery of the new planet was regarded as a major breakthrough
A. promised
B. doubted
C. considered
D. refused
Chọn C
promise (v): hứa
doubt (v): nghi ngờ
refuse (v): từ chối
be regarded as = be considered as : được coi là
Tạm dịch: Sự phát hiện ra hành tinh mới đã được coi là một bước đột phá trong ngành thiên văn học
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The strike was caused by the_________ of two workers.
A. dismiss
B. dismissing
C. dismissed
D. dismissal
Đáp án là D.
Sau “the” ta cần dùng một danh từ The dismissal of : sự sa thải
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Jim didn't break the vase on _____ but he was still punished for his carelessness.
A. occasion
B. chance
C. intention
D. purpose
Đáp án D
Kiến thức về cụm từ cố định
On purpose: Cố tình, cố ý >< by accident/mistake/coincide/chance: vô tình
Dịch nghĩa: Jim không cố tình làm vỡ lọ hoa, nhưng anh ấy vẫn bị phạt vì sự bất cẩn của mình.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He has been very interested in doing research on _________ since he was at high school.
A. biology
B. biological
C. biologist
D. biologically
Chọn A
A. biology (n): sinh học
B. biological (adj): thuộc sinh học, có tính sinh học
C. biologist (n): nhà sinh học
D. biologically (adv): một cách sinh học
Dịch câu: Anh ấy rất thích nghiên cứu về sinh học từ thời còn đi học.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
BuckinghamPalace is a major tourist _________ in London.
A. attract
B. attraction
C. attractive
D. attractiveness
Đáp án B.
A. attract(v): thu hút
B. attraction (n): sự thu hút
C. attractive (adj): hấp dẫn, có tính thu hút
D. attractiveness (n): sự hấp dẫn
Dịch nghĩa: Cung điện Buckingham là điểm thu hút khách du lịch chủ yếu của London.