Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.
I'd rather you _______ for me here.
A. wait
B. to wait
C. waiting
D. waited
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I will stand here and wait for you _______ you come back.
A. because
B. though
C. so
D. until
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Because: bởi vì So: vì thế
Though: mặc dù Until: mãi đến khi
Tạm dịch: Anh sẽ vẫn đứng đây chờ em cho đến khi em quay lại.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I will stand here and wait for you______ you come back.
A. because
B. though
C. so
D. until
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I’d rather you ______ for me here.
A. wait
B. to wait
C. waiting
D. waited
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“All right, I’ll wait for you” She agreed _________for me.
A. to wait
B. not to wait
C. waiting
D. wait to
Đáp Án A.
Ta có cấu trúc “S + agree + to/not to V-inf”, mang nghĩa là “Đồng ý làm gì”
Trong câu này, ta thấy có 2 đáp án A và B hợp lý về mặt ngữ pháp. Tuy nhiên, căn cứ vào câu vế trước, đáp án B không hợp lý về nghĩa, vì trong câu trước chủ thể “she” đã đồng ý “wait for you” rồi.
Dịch câu: “Được rồi, tớ sẽ chờ cậu”. Cô ấy đã đồng ý chờ tôi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I’d just as soon _____________ to another restaurant as wait for a table here.
A. go
B. going
C. to go
D. have gone
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Frankly, I'd rather you ________ anything about it for the time being.
A. don't do
B. hadn't done
C. didn't do
D. haven't done
Đáp án C
Cấu trúc: S1 + would rather + S2 + V(past) = muốn ai làm gì
Dịch câu: Một cách thẳng thắn, tôi muốn bạn không làm bất cứ thứ gì về điều đó tạm thời.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Frankly, I'd rather you ______ anything about it for the time being
A. do
B. didn't do
C. don't do
D. doing
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
________ wait for no man.
A. Tide and fire
B. Time and tide
C. Time and fire
D. Tide and time
Chọn đáp án B
Giải thích: đây là thành ngữ
Dịch nghĩa: Thời gian không chờ đợi ai.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 18: I shall wait ______ you.
A. about
B. by
C. to
D. for
Đáp án D
Giải thích: wait for: chờ điều gi
Dịch nghĩa: Tôi sẽ chờ em.