Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.
Jump in the car. There's enough _______ for you.
A. room
B. chair
C. place
D. space
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Listen! There's someone at the door. I ____ the door for you.
A. am going to open
B. am opening
C. open
D. will open
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.
There's a good film _______ town.
A. on
B. in on
C. on in
D. in
Đáp án : C
Ở đây, ta cần phải hiểu là “there’s a good film on” (có một bộ phim hay đang chiếu) “in town” (ở thị trấn)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
She had so many luggage that there was not enough room in the car for it.
A. so many
B. was
C. enough room
D. it
ĐÁP ÁN A
Kiến thức về lượng từ
"luggage" là danh từ không đếm được, vì thế ta không thể dùng "many" mà phải dùng "much"
=> Đáp án A (so many -> so much)
Tạm dịch: Cô có nhiều hành lý đến mức không có đủ chỗ trong xe cho nó.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
She had so many luggage that there was not enough room in the car for it.
A. so many
B. was
C. enough room
D. it
Đáp án A
Kiến thức: Sửa lỗi sai
Giải thích:
so many => so much
luggage là danh từ không đếm được, vì thế ta không thể dùng “many” mà phải dùng “much”
Tạm dịch: Cô có nhiều hành lý đến mức không có đủ chỗ trong xe cho nó.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.
I'd rather you _______ for me here.
A. wait
B. to wait
C. waiting
D. waited
Đáp án : D
Cấu trúc “would rather somebody did something”: thích/mong muốn ai đó làm việc gì hơn
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You are old enough to take _____ for what you have done.
A. responsible
B. responsibility
C. responsibly
D. irresponsible
Chọn B.
Đáp án B
Cụm từ Take responsibility for + Noun/ V-ing được dùng để nói về việc ai đó chịu trách nhiệm làm việc gì.
Dich câu: Bạn đã đủ lớn để chịu trách nhiệm cho những gì mình làm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You are old enough to take _____ for what you have done.
A. responsible
B. responsibility
C. responsibly
D. irresponsible
Chọn B.
Giải thích
Cụm từ Take responsibility for + Noun/ V-ing được dùng để nói về việc ai đó chịu trách nhiệm làm việc gì.
Dich câu: Bạn đã đủ lớn để chịu trách nhiệm cho những gì mình làm.
=> Đáp án B.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Can you find a place _____ is suitable for all of us?
A. when
B. in which
C. which
D. where
Đáp án là C.
Đại từ quan hệ đóng vai trò làm chủ ngữ
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.
Tom. "Thank you for your help." - Mary. "_______ ."
A. With all my heart
B. It's my pleasure
C. Never mind me
D. Wish you
Đáp án : B
Đây là lời đáp cho lời cám ơn. “It’s my pleasure” – Đây là vinh hạnh của tôi