Cho 0,1 mol glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,5
B. 11,1.
C. 9,7.
D. 11,3.
Cho 0,1 mol glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,5
B. 11,1.
C. 9,7
D. 11,3.
Cho 0,1 mol axit α-aminopropionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 11,10
B. 16,95
C. 11,70
D. 18,75
Đáp án B
Số mol NaOH phản ứng vừa đủ với HCl và 0,1 mol axit α-aminopropionic
CH3-CH(NH2)-COOH + NaOH → CH3-CH(NH2)COONa + H2O
0,1---------------------------0,1-----------------0,1
HCl + NaOH → NaCl + H2O
0,1-------0,1-------0,1
Vậy m = 0,1 x 111 + 0,1 x 58,5 = 16,95 gam → Chọn B.
Cho 0,1 mol lysin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 33,6.
B. 37,2
C. 26.3
D. 33,4
Cho 0,1 mol lysin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 33,6.
B. 37,2.
C. 26.3.
D. 33,4.
Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol Ala và 0,15 mol axit glutmic tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch B. Lấy dung dịch B phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 45,075
B. 44,425
C. 48,875
D. 57,625
Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol Ala và 0,15 mol axit glutamic tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch B. Lấy dung dịch B phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 48,875
B. 53,125
C. 45,075
D. 57,625
Quy đổi hỗn hợp B thành A l a : 0 , 1 m o l G l u : 0 , 15 m o l N a O H : 0 , 3 m o l
Tóm tắt: B A l a : 0 , 1 m o l G l u : 0 , 15 m o l N a O H : 0 , 3 m o l + H C l → M u ố i + H 2 O
n H C l = n A l a + n G l u + n N a O H = 0 , 1 + 0 , 15 + 0 , 3 = 0 , 55 m o l
n H 2 O = n N a O H = 0 , 3 m o l
B T K L → m m u o i = m B + m H C l −
→ m = 0,1.89 + 0,15.147 + 0,3.40 + 0,55.36,5 - 0,3.18 = 57,625 gam
Đáp án cần chọn là: D
Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol alanin và 0,15 mol axit glutamic tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch B. Lấy dung dịch B phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 45,075.
B. 57,625.
C. 48,875.
D. 44,425.
Chọn đáp án B
Ta có:
nHCl pứ = nNaOH + nAlanin + nAxit glutamic
⇒ nHCl pứ = 0,3 + 0,1 + 0,15 = 0,55 mol.
+ nNaOH pứ = nH2O = 0,3 mol.
⇒ Áp dụng định luật BTKL ta có:
mChất rắn = mAlanin + mAxit glutamic + mNaOH + mHCl – mH2O.
mChất rắn = 0,1×89 + 0,15×147 + 0,3×40 + 0,55×36,5 – 0,3×18 = 57,625 gam
Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol alanin và 0,15 mol axit glutamic tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch B. Lấy dung dịch B phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 45,075.
B. 57,625.
C. 48,875.
D. 44,425.
Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch X chứa 27,6 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: (Cho H=1; C=12; N=14; O=16;Cl=35,5; Na=23):
A. 39,85.
B. 33,95.
C. 40,55.
D. 22,75.
\(CH_2(NH_2)COOH+NaOH \to CH_2(NH_2)COONa+H_2O\\ CH_3COOH+NaOH \to CH_3COONa+H_2O\\ n_{CH_2(NH_2)COOH}=a(mol)\\ n_{CH_3COOH}=b(mol)\\ m_{hh}=75a+60y=21(1)\\ m_{muối}=97a+82b=27,6(2)\\ (1)(2)\\ a=0,2; b=0,1mol\\ CH_2(NH_2)COONa+2HCl \to CH_2(NH_3Cl)COOH+NaCl\\ CH_3COONa+HCl \to CH_3COOH+NaCl\\ m=111,5.0,2+(0,1+0,2).58,5=39,85(g)\\ \to A\)