bài thực hành
stt | Tên thí nghiệm
| Hiện tượng | Giải thích | Phản ứng hóa học | Kết luận |
1 | Hòa tan KMnO4 vào nước
| Hiện Tượng Vật lý | Chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. |
|
|
2 | Đun nóng KMnO4
|
|
|
|
|
3 | Cho dung dịch Na2CO3 vào d d Ca(OH)2
|
|
|
|
|
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí C l 2 vào dung dịch C a O H 2
(b) Cho nước B r 2 vào dung dịch KI
(c) Cho K M n O 4 vào dung dịch HCl đặc, nóng
(d) Cho N a 2 C O 3 vào dung dịch HCl
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án C
a/ 2 C l 2 + 2 C a O H 2 d d → C a C l 2 + C a O C l 2 + 2 H 2 O
b/ B r 2 + 2KI → 2KBr + I 2
c/ 2 K M n O 4 + 16HCl → 2KCl + 2 M n C l 2 + 5 C l 2 + 8 H 2 O
d/ N a 2 C O 3 + 2HCl → 2NaCl + C O 2 + H 2 O
→ chỉ phản ứng d không là phản ứng oxi hóa – khử.
Chú ý: C l 2 + C a O H 2 s ữ a v ô i → 30 0 C C a O C l 2 + H 2 O
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Nhỏ dung dịch HCl đặc vào dung dịch KMnO4.
(e) Nung Na2CO3 (rắn) ở nhiệt độ cao.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Đáp án D
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Nhỏ dung dịch HCl đặc vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Nhỏ dung dịch HCl đặc vào dung dịch KMnO4.
(e) Nung Na2CO3 (rắn) ở nhiệt độ cao.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2;
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(3) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH.
(4) Sục khí Cl2 vào nước vôi trong dư;
(5) Cho tinh thể NaBr vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Chọn đáp án B
Các thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra bao gồm: (1), (2), (4), (5)
(1) 3 F e 2 + + 4 H + + N + 5 O 3 - → 3 F e 3 + + N + 2 O + 2 H 2 O
(2) 5 S + 4 O 2 + 2 K M n + 7 O 4 + 2 H 2 O → K 2 S O 4 + 2 M n + 2 S O 4 + 2 H 2 S O 4
(4) 2 C a O H 2 + 2 C l 2 → C a C l - 1 2 + C a C l + 1 O 2 + 2 H 2 O
(5) N a + 4 B r - 1 + H 2 + 5 S + 6 O 4 → t N a 2 + 4 S O 4 + H B r
2 H B r + H 2 S O 4 → t B r 2 0 + S O 2 + 4 + 2 H 2 O
Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Nung AgNO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với H2SO4 (đặc).
(c) Hòa tan Ure trong dung dịch HCl.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Hòa tan Si trong dung dịch NaOH.
(f) Nung Na2CO3 (rắn).
(g) Cho Na2S2O3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là :
A. 5
B. 6
C. 3
D.7
Chọn B
(a) Nung AgNO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với H2SO4 (đặc).
(c) Hòa tan Ure trong dung dịch HCl.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Hòa tan Si trong dung dịch NaOH.
(g) Cho Na2S2O3 vào dung dịch HCl
Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Nung AgNO 3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với H 2 SO 4 (đặc).
(c) Hòa tan Ure trong dung dịch HCl .
(d) Cho dung dịch KHSO 4 vào dung dịch NaHCO 3 .
(e) Hòa tan Si trong dung dịch NaOH .
(f) Nung Na 2 CO 3 (rắn).
(g) Cho Na 2 S 2 O 3 vào dung dịch HCl .
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là :
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D.7.
Đáp án B
6 phản ứng thu được chất khí là (a), (b), (c), (d), (e), (g).
Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Nung AgNO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với H2SO4 (đặc).
(c) Hòa tan Ure trong dung dịch HCl.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Hòa tan Si trong dung dịch NaOH.
(f) Nung Na2CO3 (rắn).
(g) Cho Na2S2O3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là :
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D.7.
Đáp án B
6 phản ứng thu được chất khí là (a), (b), (c), (d), (e), (g).
Thực hiện các thí nghiệm sau :
(1) Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4 .
(2) Sục khí Cl 2 vào dung dịch H 2 S .
(3) Sục hỗn hợp khí thu được khi nhiệt phân Cu NO 3 2 vào nước.
(4) Cho Na 2 CO 3 vào dung dịch AlCl 3 .
(5) Cho HCl vào dung dịch Fe NO 3 2 .
(6) Cho Fe 2 O 3 vào dung dịch HI .
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là :
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Đáp án B
5 thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là (1), (2), (3), (5), (6).
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4
(II) Sục khí SO2 vào dung H2S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.
(VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là:
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
Thí nghiệm (1): SO2 tác dụng với dung dịch KMnO4
SO2 tác dụng với dung dịch KMNO4 là phản ứng oxi hóa khử vì KMnO4 là chất oxi hóa mạnh, bị oxi hóa đến mức oxi hóa cao nhất là :
Ø Thí nghiệm (2): SO2 tác dụng với dung dịch H2S
Phương trình hóa học:
=> Phản ứng oxi hóa khử.
Đặc điểm nhận ra nhanh phản ứng giữa SO2 và H2S là phản ứng oxi hóa khử vì có đơn chất S được sinh ra.
Ø Thí nghiệm (3): Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
Đặc điểm nhận ra nhanh nhất phản ứng giữa NO2, O2 và H2O là phản ứng oxi hóa khử vì có sự thanh gia của đơn chất O2:
Ø Thí nghiệm (4): MnO2 là chất oxi hóa mạnh, do đó MnO2 sẽ oxi hóa thành
=> Thí nghiệm (4) xảy ra phản ứng oxi hóa khử
Thí nghiệm (5): Mặc dù H2SO4 đặc là chất oxi hóa mạnh nhưng khi tác dụng với chất không có tính khử (số oxi hóa của nguyên tố cao nhất) thì cũng không xảy ra phản ứng oxi hóa khử. Thí dụ:
=> Thí nghiệm (5) không xảy ra phản ứng oxi hóa khử
Thí nghiệm (6): Phương trình hóa học:
=> Thí nghiệm (6) không xảy ra phản ứng oxi hóa khử.
Các thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa khử là: (1),(2),(3),(4). Đáp án D