Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Why are you still here? You _______ been helping Dianne in the yard.
A. must have
B. would have
C. Might have
D. should have
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Why are you still here? You _______ been helping Dianne in the yard.
A. must have
B. would have
C. Might have
D. should have
Chọn đáp án D
must have P2: chắc chắn đã làm gì
might have P2: có thể đã làm gì
should have P2: đáng lẽ ra nên làm gì
Dịch: Tại sao bạn vẫn ở đây? Đáng lẽ ra bạn nên đang giúp Dianne ở ngoài sân.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
This is the second time that you have been here, _______?
A. Isn’t it
B. haven’t you
C. don’t you
D. isn’t this
Chọn A
Chủ ngữ chính ở đấy là This, mệnh đề sau “that” để bổ nghĩa cho mệnh đề chính ->câu hỏi đuôi với “this”-> “isn’t it”.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Where have you been? You were_________to be here half an hour ago.
A. allowed
B. had
C. supposed
D. thought
Đáp án C.
To be supposed to do sth: được cho là phải làm gì, có nhiệm vụ phải làm gì
Tạm dịch: Bạn đã ở đâu vậy? Bạn phải đến đây từ nửa tiếng trước rồi cơ mà. (thực tế là đến muộn)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You must always have a good breakfast every morning _____ late you are.
A. even if
B. whatever
C. no matter
D. however
Đáp án D.
Ta có: however + adj + S + be + ...: cho dù = no matter how + adj + S + be...
Dịch: Anh phải luôn ăn sáng đầy đủ mối sáng cho dù có bị muộn.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_________ who you are, I still love you.
A. No matter
B. However
C. whomever
D. If
Đáp án A.
No matter+ who/ what/ when/ where/ why/ how (adj.adv) +S +V: cho dù
However: tuy nhiên
If + mệnh đề: nếu
Whomever/ whoever: ai, bất cứ ai, bất cứ người nào, dù ai (đóng vai trò là đại từ trong câu).
Dịch nghĩa: Cho dù em có là ai đi chăng nữa, thì anh vẫn yêu em.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
________ who you are, I still love you.
A. No matter
B. However
C. whomever
D. If
Đáp án A.
No matter+ who/ what/ when/ where/ why/ how (adj.adv) +S +V: cho dù
However: tuy nhiên
If + mệnh đề: nếu
Whomever/ whoever: ai, bất cứ ai, bất cứ người nào, dù ai (đóng vai trò là đại từ trong câu).
Dịch nghĩa: Cho dù em có là ai đi chăng nữa, thì anh vẫn yêu em.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
You will have to ________ your holiday if you are too ill to travel.
A. call off
B. cut down
C. back out
D. put aside
Đáp án A.
Tạm dịch: Bạn sẽ phải ______ kỳ nghỉ nếu như bạn ốm quá và không thể đi du lịch.
Phân tích đáp án:
A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.
Ex: The meeting was called off because of the storm: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì có bão → phù hợp nhất về ý nghĩa.
B. cut down sth: chặt đứt, cắt đứt.
Ex: He cut down the tree because it had too many worms: Anh ấy chặt cây bởi vì nó có quá nhiều sâu.
C. back out (of sth): rút khỏi, không tham gia vào một việc mà trước đó đã đồng ý.
Ex: He lost confidence and back out of the deal at the last minute: Anh ấy mất tự tin và rút khỏi hợp đồng vào phút cuối.
D. put sth aside: để dành, tiết kiệm, dành thời gian, sức lực, tiền … cho việc gì đó.
Ex: I put aside an hour everyday to write my diary: Tôi để dành 1 tiếng mỗi ngày để viết nhật ký.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
“You haven’t been to the bank today, have you?” - “ x .”
A. Yes, I haven’t. I am busy
B. No, I haven’t any money
C. No, I have. I got some money
D. No, I haven’t. I’m about to
You haven’t been to the bank today, have you? - Hôm nay bạn không đến ngân hàng được hay có? => Đáp án là D. Không. Tôi sắp đi
Các đáp án còn lạ
A. Vâng. Tôi không đi, Tôi đang bận
B. Không, Tôi không có tiền.
Không. Tôi có. Tôi có ít tiền.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
You will have to__________your holiday if you are too ill to travel
A. call off
B. cut down
C. back out
D. put aside
Đáp án A.
Tạm dịch: Bạn sẽ phải__________kỳ nghỉ nếu như bạn ốm quá và không thể đi du lịch.
Phân tích đáp án:
A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.
Ex: The meeting was called off because of the storm: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì có bão →phù hợp nhất về ý nghĩa.
B. cut down sth: chặt đứt, cắt đứt.
Ex: He cut down the tree because it had too many worms: Anh ấy chặt cây bởi vì nó có quá nhiều sâu.
C. back out (of sth): rút khỏi, không tham gia vào một việc mà trước đó đã đồng ý.
Ex: He lost confidence and back out of the deal at the last minute: Anh ấy mất tự tin và rút khỏi hợp đồng vào phút cuối.
D. put sth aside: để dành, tiểt kiệm, dành thời gian, sức lực, tiền ... cho việc gì đó.
Ex: I put aside an hour everyday to write my diary: Tôi để dành 1 tiếng mỗi ngày để viết nhật ký