NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?
A. 4NH3 + Cu2+ → [Cu(NH3)4]2+
B. 2NH3 + FeCl2 + 2H2O → 2NH4Cl + Fe(OH)2↓
C. 2NH3 + 3CuO → t ° N2 + 3Cu + 3H2O
D. NH3 + 3CuO ⇌ NH4+ + OH-
26. Trong phản ứng hóa học nào sau đây, NH3 thể hiện tính khử?
A. Mg2+ + 2NH3 + 2H2O→2NH4+ + Mg(OH)2
B. NH3 + H2SO4→NH4HSO4
C. 4NH3 + 3O2→N2 + 6H2O
D. N2 + 3H2→2NH3
Cho các phản ứng sau:
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.
B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl.
C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O.
D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4.
Ở phản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử?
Phản ứng NH3 không đóng vai trò chất khử.
D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4.
Do N không thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng.
Câu 1. Sản phẩm nhiệt phân hoàn toàn muối Magie nitrat là
A. Mg(NO2)2, O2
B. MgO, NO2, O2
C. Mg, NO2, O2
D. MgO,NO2
Câu 2. Cho 13,44 lít khí NH3 (đktc) tác dụng với dung dịch AlCl3. Số gam kết tủa Al(OH)3 tạo thành là?
Câu 3. Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của NH3?
A. 2NH3 + H2SO4 -> (NH4)2SO4
B. 2NH3 + MgCl2 + 2H2O -> Mg(OH)2 + 2NH4Cl
C. 4NH3 + 2O2 -> 6H2O + 2N2
D. NH3 + H2O -> NH4+ + OH-
Cho các phản ứng sau:
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.
B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl.
C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O.
D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4.
Ở phản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử? Giải thích cho đáp án đúng
Phản ứng NH3 không đóng vai trò chất khử.
D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4.
Do N không thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng.
Cho các phản ứng sau:
N H 3 + H C l → N H 4 C l ( 1 ) N H 3 + H N O 3 → N H 4 N O 3 ( 2 ) 4 N H 3 + 3 O 2 → t 0 2 N 2 + 6 H 2 O ( 3 ) 2 N H 3 + 3 B r 2 ( h ơ i ) → 6 H B r ( k h í ) + N 2 ( 4 )
Phản ứng nào chứng tỏ NH3 là một chất khử?
A. 1 và 3.
B. 1 và 2
C. 3 và 4.
D. 2 và 4.
Đáp án C
NH3 là chất khử trong các phản ứng sau:
Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. (2), (3).
B. (1), (2).
C. (2), (4).
D. (3), (4).
Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl →FeCl2 +H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4→Na2SO4+2NH3 +2H2O
(3) BaCl2 +Na2CO3→BaCO3 +2NaCl
(4) 2NH3 +2H2O+ FeSO4 →Fe(OH)2 +(NH4)2SO4
(5) NaOH + NaHCO3→Na2CO3 +H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
(5) NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Cho 5 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
(5) NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit – bazơ là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Cho 5 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
(5) NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.