It was ____ easy for him to learn baseball because he had been a cricket player.
A. purposefully
B. exceedingly
C. relatively
D. normally
It was …… easy for him to learn baseball because he had been a cricket player.'
A. purposefully
B. exceedingly
C. relatively
D. normally
Đáp án C
Giải thích:
purposefully: có mục đích
exceedingly: cực kì
relatively: khá là
normally: bình thường
Với từ easy, ta dùng relatively đi kèm để tạo nên collocation.
Dịch: Anh ta học bóng chày khá là dễ vì anh ta đã từng là một vận động viên cricket
Choose the answer among A, B, C, D to complete each of the sentences below:
It was …… easy for him to learn baseball because he had been a cricket player.
A. purposefully
B. exceedingly
C. relatively
D. normally
C
purposefully: [một cách] quyết tâm
relatively: [một cách] tương đối
exceedingly : quá chừng
normally: [một cách] bình thường; thông thường
=> đáp án C
Tạm dịch: Thật là tương đối dễ dàng khi anh ấy học môn bóng chày vì anh ấy từng là một cầu thủ cricket
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
It was relatively easy for him to learn baseball because he had been a cricket player.
A. approximately
B. comparatively
C. nearly
D. essentially
Đáp án B
- Relatively /'relətivli/ ~ Comparatively /kəm'paerətivli/ (adv); tương đối, khá
E.g: Eating in this restaurant is relatively/ comparatively cheap. (Ăn ở nhà hàng này tương đối rẻ.)
- Approximately /ə'prɒksimətli/ (adv): xấp xỉ
E.g: My school has approximately 600 students. (Trường tôi có khoảng 600 học sinh.)
- Nearly /'niəli/ (adv): gần như
E.g: I have stayed here for nearly 3 weeks. (Tôi đã ở đây gần 3 tuần rồi.)
- Essentially /i'senʃəli/: về bản chất, về cơ bản
E.g: The pattern is essentially the same. (Kiểu mẫu này vế cơ bản thì giống nhau.)
(Tương đối dễ dàng với anh ta khi học bóng chày vì anh ta đã là một cầu thủ cricket.)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
It was relatively easy for him to learn baseball because he had been a cricket player.
A. nearly
B. essentially
C. comparatively
D. approximately
Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích: relatively (adv): tương đối
A. nearly (adv): gần B. essentially (adv): cần thiết
C. comparatively (adv): tương đối D. approximately (adv): xấp xỉ
=> comparatively = relatively
Tạm dịch: Tương đối dễ dàng cho anh ta để học chơi bóng chày bởi vì ông đã được một cầu thủ môn bóng gậy.
Đáp án: C
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
It was relatively easy for him to learn baseball because he had been a cricket player.
A. nearly
B. essentially
C. comparatively
D. approximately
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following question.
It was relatively easy for him to learn baseball because he had been a cricket player.
A. approximately
B. comparatively
C. nearly
D. essentially
Đáp án B
Approximately: xấp xỉ
Comparatively: tương đối
Nearly: gần như
Essentially: về cơ bản, bản chất
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following question.
It was relatively easy for him to learn baseball because he had been a cricket player
A. approximately
B. comparatively
C. nearly
D. essentially
B
A. approximately : xấp xỉ
B. comparatively : tương đối
C. nearly : gần như
D. essentially: một cách cần thiết
=> relatively ~ comparatively : tương đối
ð Đáp án B
Tạm dịch: Nó tương đối dễ dàng cho anh ta để học bóng chày vì anh ta đã từng là một cầu thủ cricket.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
It was ________ easy for him to learn baseball because he had been a cricket player.
A. purposefully
B. exceedingly
C. relatively
D. normally
Chọn C
A. Quyết tâm
B. Quá chừng
C. Khá, tương đối
D. Thông thường
=> Đáp án C
Tạm dịch: Thật là khá dễ dàng cho anh ta để học bóng chày vì anh ta đã từng là một cầu thủ bóng gậy.
It was ___________easy for him to learn baseball because he had been a cricket player.
A. purposefully
B. exceedingly
C. relatively
D. normally
KEY: C
Giải thích: dựa vào nghĩa ta thấy đáp án C phù hợp nhất, relatively: khá, tương đối.
Purposefully: có mục đích, exceedingly: quá mức, normally: một cách bính thường.
Dịch: Khá dễ cho anh ta để học bóng chày bởi anh đã từng là tuyển thủ criket.