Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 2 2017 lúc 14:40

Đáp án B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 1 2017 lúc 2:34

Chọn đáp án B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 11 2018 lúc 17:47

Đáp án B

Giải thích: arrive at: đi đến đâu đó

*Note: không dùng giới từ “to” sau động từ “arrive”

Dịch nghĩa: Các hành khách được yêu cầu đi đến nhà ga 15 phút trước khi khởi hành

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 8 2019 lúc 14:00

Đáp án C

Giải thích: to divide into = chia ra (thành nhiều phần nhỏ hơn)

Dịch nghĩa: Người phi công và toàn bộ nhân viên trên máy bay chia phao cứu sinh cho 20 người khách hoảng loạn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 5 2017 lúc 5:35

Đáp án C

Enough hot => hot enough

tính từ + enuogh: đủ…

enough + danh từ ( đủ cái gì)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
3 tháng 6 2017 lúc 14:30

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
26 tháng 7 2017 lúc 8:04

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ

What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ

Công thức: What + S + V + V’

What + S + V: chủ ngữ

V’: động từ

Sửa: that was => was

Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.

Chọn C

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 2 2017 lúc 9:27

Kiến thức kiểm tra: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Chủ ngữ: My classmates (n): những người bạn cùng lớp => danh từ số nhiều

Sửa: is => are

Tạm dịch: Những người bạn cùng lớp của tôi dự định sẽ đi Vườn Quốc gia Cúc Phương vào cuối tuần này.

Chọn B