Đốt cháy m gam hiđrocacbon mạch hở X (là chất khí ở điều kiện thường) thu được m gam H2O. Mặt khác khi cho m gam X vào dung dịch Br2 dư thì thấy có 24,00 gam Br2 phản ứng. Giá trị của m là
A. 8,10
B. 4,20
C. 4,05
D. 8,40
Đốt cháy m gam hiđrocacbon mạch hở X (là chất khí ở điều kiện thường) thu được m gam H2O. Mặt khác khi cho m gam X vào dung dịch Br2 dư thì thấy có 24,00 gam Br2 phản ứng. Giá trị của m là
A. 8,10.
B. 4,20.
C. 4,05.
D. 8,40.
Nung nóng hỗn hợp X gồm ba hiđrocacbon có các công thức tổng quát là CnH2n+2, CmH2m, Cn+m+1H2m (đều là hiđrocacbon mạch hở và ở điều kiện thường đều là chất khí; n, m nguyên dương) và 0,1 mol H2 trong bình kín (xúc tác Ni). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch Br2 trong CCl4, thấy có tối đa 24 gam Br2 phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y, thu được a mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị của a là
A. 0,25.
B. 0,30.
C. 0,50.
D. 0,45.
Nung nóng hỗn hợp X gồm ba hiđrocacbon có các công thức tổng quát là CnH2n+2, CmH2m, Cn+m+1H2m (đều là hiđrocacbon mạch hở và ở điều kiện thường đều là chất khí; n, m nguyên dương) và 0,1 mol H2 trong bình kín (xúc tác Ni). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch Br2 trong CCl4, thấy có tối đa 24 gam Br2 phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y, thu được a mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị của a là
A. 0,25
B. 0,30
C. 0,50
D. 0,45
Đáp án D
Điều kiện : 1 ≤ n ≤ 4 ; 2 ≤ m ≤ 4 1 ≤ n + m ≤ 4 ⇒ n = 1 m = 2
=> Công thức của các hidrocacbon là CH4, C2H4 và C4H4
Gọi x, y, z lần lượt là sốm ol của CH4, C2H4 và C4H4 có trong hỗn hợp X.
Theo bảo toàn liên kết π, ta có :
∑ l k π = y + 3 z = n H 2 + n B r 2 =0,1+0,15=0,25 (1)
Theo bảo toàn nguyên tố C, H:
nH2O = 2nCH4 + 2nC2H4 + 2nC4H4 + nH2 = 2(x+y+z) = 0,4
=> x +y + z = 0,2 (2)
(1) (2) => x + 2y + 4z = 0,45 = a = nCO2
Nung nóng hỗn hợp X gồm gồm ba hiđrocacbon có công thức tổng quát là CnH2n+2, CmH2m, Cn+m+1H2m (đều là hiđrocacbon mạch hở và ở điều kiện thường đều là chất khí; n và m nguyên dương) và 0,1 mol H2 trong bình kín (xúc tác Ni). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch Br2 trong CCl4 thấy tối đa 24 gam Br2 phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y, thu được a mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị của a là
A. 0,25
B. 0,3
C. 0,5
D. 0,45
Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56), thu được 5,28 gam CO2. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 2,00.
B. 3,00.
C. 1,50.
D. 1,52.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (29 < M X < 56), thu được 5,28 gam CO2. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 2,00.
B. 3,00.
C. 1,50.
D. 1,52.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (là chất khí trong điều kiện thường), thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác, m gam X làm mất màu hết tối đa 100 ml dung dịch brom nồng độ 1,5M. Giá trị nhỏ của m là
A. 4,20
B. 3,75
C. 3,90
D. 4,05
Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (là chất khí trong điều kiện thường), thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác, m gam X làm mất màu hết tối đa 100 ml dung dịch brom nồng độ 1,5M. Giá trị nhỏ của m là
A. 4,20.
B. 3,75.
C. 3,90.
D. 4,05.
Chọn D.
Đặt CTTQ của X là CxHy (phân tử có chứa k liên kết π). Ta có:
Với x = 2 Þ k = 1: X là C2H4 Þ m = 4,2 (g)
Với x = 4 Þ k = 2: X là C4H6 Þ m = 4,05 (g) Þ giá trị nhỏ nhất.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (là chất khí trong điều kiện thường), thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác, m gam X làm mất màu hết tối đa 100 ml dung dịch brom nồng độ 1,5M. Giá trị nhỏ của m là
A. 4,20
B. 3,75
C. 3,90
D. 4,05