Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ rằng trong phân tử phenol có sự ảnh hưởng của gốc phenyl lên nhóm hiđroxyl?
A. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
B. C6H5OH + 3H2 → C6H11OH
C. C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH↓ + 3HBr
D. C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ rằng trong phân tử phenol có sự ảnh hưởng của gốc phenyl lên nhóm hiđroxyl?
A. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
B. C6H5OH + 3H2 → N i , t o C6H11OH
C. C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH↓ + 3HBr
D. C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
Đáp án A.
Gốc phenyl hút electron làm cho nguyên tử H trong nhóm -OH linh động hơn nên có thể phản ứng với NaOH
Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ rằng trong phân tử phenol có sự ảnh hưởng của gốc phenyl lên nhóm hiđroxyl?
A. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
B. C6H5OH + 3H2 → N i , t o C6H11OH
C. C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH↓ + 3HBr
D. C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
Đáp án A.
Gốc phenyl hút electron làm cho nguyên tử H trong nhóm -OH linh động hơn nên có thể phản ứng với NaOH.
Chứng minh rằng trong phân tử phenol C 6 H 5 O H , gốc - C 6 H 5 đã có ảnh hưởng đến tính chất của nhóm -OH và nhóm -OH đã có ảnh hưởng đến tính chất của gốc - C 6 H 5 .
- So sánh C 2 H 5 O H với C 6 H 5 O H , ta thấy:
C 2 H 5 O H không tác dụng với NaOH;
C 6 H 5 O H tác dụng dễ dàng với dung dịch NaOH
C 6 H 5 O H + NaOH → C 6 H 5 O N a + H2O
Vậy: Gốc - C 6 H 5 đã làm tăng khả năng phản ứng của nguyên tử H thuộc nhóm -OH trong phân tử phenol so với trong phân tử ancol.
- So sánh C 6 H 6 với C 6 H 5 O H , ta thấy:
C 6 H 6 không tác dụng với nước brom;
C 6 H 5 O H tác dụng với nước brom tạo ra kết tủa trắng:
+ 3Br2 →
+ 3HBr
Vậy: Do ảnh hưởng của nhóm OH, nguyên tử H của gốc - C 6 H 5 trong phân tử phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong phân tử C 6 H 6 .
Để chứng minh sự ảnh hưởng qua lại của nhóm –OH và vòng benzen trong phenol (C6H5OH) thì cần cho phenol tác dụng với các chất nào sau đây
A. Na và nước Br2
B. Dung dịch NaOH và khí CO2
C. Dung dịch NaOH và nước Br2
D. Quỳ tím và nước Br2
Cho 2 phản ứng :
( 1 ) 2 C H 3 C O O H + N a 2 C O 3 → 2 C H 3 C O O N a + H 2 O + C O 2
( 2 ) C 6 H 5 O N a + C O 2 + H 2 O → C 6 H 5 O H + N a H C O 3
Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự C H 3 C O O H , H 2 C O 3 , C 6 H 5 O H , H C O 3 - là
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không thay đổi
D. Vừa tăng vừa giảm
Cho 2 phản ứng:
1 2 CH 3 COOH + Na 2 CO 3 → 2 CH 3 COONa + H 2 O + CO 2
2 C 6 H 5 ONa + CO 2 + H 2 O → C 6 H 5 OH + NaHCO 3
Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự CH 3 COOH ; H 2 CO 3 ; C 6 H 5 OH ; HCO 3 - là
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không thay đổi.
D. Vừa tăng vừa giảm
Đáp án B
Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, HCO3- là Giảm dần
Cho 2 phương trình hóa học:
1 2 C H 3 C O O H + N a 2 C O 3 → 2 CH 3 COONa + H 2 O + CO 2
2 C 6 H 5 OH + Na 2 CO 3 → C 6 H 5 ONa + NaHCO 3
Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự CH 3 COOH , H 2 CO 3 , C 6 H 5 OH là
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không thay đổi
D. Vừa tăng vừa giảm
Đáp án B
Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự CH 3 COOH , H 2 CO 3 , C 6 H 5 OH là giảm dần
Cho các phản ứng sau:
(1) CO2 + H2O + C6H5ONa ®
(2) C6H5OH + NaOH ®
(3) CH3COOH + Cu(OH)2 ®
(4) C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 ®
(5) C6H5NH3Cl + AgNO3 ®
(6) CO2 + H2O + CH3COONa ®
(7) CH3COOH + C6H5OH ®
(8) C6H5OH + HCHO ®
Các phản ứng được tiến hành trong điều kiện thích hợp. Dãy gồm các phản ứng có thể xảy ra là
A. (2),(3),(4), (5), (7), (8).
B. (l),(2),(4), (5), (6), (7).
C. (l), (2), (3), (4), (7), (8).
D. (l),(2),(3),(4),(5),(8).
Chọn đáp án D
(1) CO2 + H2O + C6H5ONa ® C6H5OH + NaHCO3
(2) C6H5 - OH + NaOH ® C6H5 - ONa + H2O
(3) 2CH3COOH + Cu(OH)2 ® (CH3COO)2Cu + 2H2O
(4) C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 ® Có tạo phức chất màu xanh thẫm
(5) C6H5NH3C1 + AgNO3 ® AgCl ¯ + C6H5NH3NO3
(6) CO2 + H2O + CH3COONa ® Không xảy ra phản ứng
(7) CH3COOH + C6H5OH ® Không xảy ra phàn ứng
(8) C6H5OH + HCHO ® Có phản ứng tạo PPF (phenol fomandehit)
Phản ứng chứng minh nguyên tử H trong nhóm -OH của phenol (C6H5OH) linh động hơn rượu là:
A. dd Br2
B. dd kiềm
C. Na kim loại
D. O2
Đáp án B
C 6 H 5 O H + N a O H → C 6 H 5 O N a + H 2 O