Cho từ từ 150 ml HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 0,21M và NaHCO3 0,18M thì thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 1,008
C. 4,368.
D. 1,68
Cho từ từ 150 ml HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 0,21M và NaHCO3 0,18M thì thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,008.
C. 4,368.
D. 1,68.
Đáp án B
Ta có nH+ = 0,15 mol.
nCO32– = 0,105 mol và nHCO3– = 0,09 mol.
⇒ nCO2↑ = 0,15 – 0,105 = 0,045 mol.
⇒ VCO2 = 1,008 lít
Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na 2 CO 3 xM và NaHCO 3 yM thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba OH 2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,30 và 0,09
B. 0,21 và 0,18.
C. 0,09 và 0,30.
D. 0,15 và 0,24.
Đáp án B
Cho từ từ HCl vào dung dịch Na2CO3 và NaHCO3: phản ứng (1) và (2) sau đây xảy ra lần lượt:
HCl + Na2CO3® NaHCO3 + NaCl (1)
HCl + NaHCO3® NaCl + H2O + CO2 (2)
Phản ứng 1: n Na 2 CO 3 = n HCL pu ( 1 ) = 0 , 5 xmol
Phản ứng 2: n C O 2 = n HCl Pu ( 2 ) = 0 , 045 mol
Tổng số mol HCl: 0,5x + 0,045 = 0,15 Þ x = 0,21 mol
Theo định luật bảo toàn nguyên tố C: Na 2 CO 3 + NaHCO 3 = n CO 2 + n BaCO 3
Vậy: 0,5x + 0,5y = 0,045 + 0,15.
Thay x = 0,21 tính ra y = 0,18.
Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là:
A. 0,21M và 0,18M
B. 0,18M và 0,26M
C. 0,2M và 0,4M
D. 0,21M và 0,32M
Đáp án A
Có n H C l = 0 , 15 ; n C O 2 = 0 , 045 ; n B a C O 3 = 0 , 15
Gọi n N a 2 C O 3 = a ; n N a H C O 3 = b
Các phản ứng xảy ra theo thứ tự sau:
Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố C, ta có:
Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (điều kiện chuẩn) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là:
A. 0,18M và 0,26M
B. 0,21M và 0,18M
C. 0,21M và 0,32M
D. 0,2M và 0,4M
Đáp án B
Ta có: nHCl = 0,15 mol; n C O 2 = 1,008/22,4 = 0,045 mol.
Giả sử ban đầu có x mol NaHCO3
CO32- + H+ → HCO3- (1)
HCO3-+ H+ → CO2+ H2O (2)
0,045 0,045 ←0,045
Theo PT (2): n H C O 3 - = n H + = n C O 2 = 0,045 mol
→ n H + PT1 = 0,15- 0,045= 0,105 mol
→ n C O 3 2 - PT1 = n H + = n H C O 3 - PT1 = 0,105 mol
→ n N a 2 C O 3 = n C O 3 2 - PT1= 0,105 mol
→ C M N a 2 C O 3 = 0,105/ 0,5 = 0,21M
Dung dịch Y chứa Na+, HCO3- dư:
x+0,105- 0,045 = x+0,06 mol
HCO3-+ OH- → CO32-+ H2O
Ba2++ CO32- → BaCO3
Ta thấy: n H C O 3 - = n C O 3 2 - = n B a C O 3 = 29,55/197 = 0,15 mol
→ x+0,06 = 0,15
→ x = 0,09 mol → C M N a H C O 3 = 0,09/ 0,5 = 0,18M
Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch Na2CO3 x (M) thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch B, thấy tạo kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,105.
B. 0,21.
C. 0,6.
D. 0,3.
Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch Na2CO3 x (M) thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch B, thấy tạo kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,105
B. 0,21
C. 0,6
D. 0,3
Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch c. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là
A. 82,4 và 5,6
B. 59,1 và 2,24.
C. 82,4 và 2,24
D. 59,1 và 5,6
Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủA. Giá trị của m và V là:
A. 82,4 và 5,6.
B. 59,1 và 2,24.
C. 82,4 và 2,24.
D. 59,1 và 5,6.
200 ml dung dịch C chứa 0 , 2 mol CO 3 2 - 0 , 2 mol HCO 3 -
100 dung dịch D chứa 0 , 1 mol SO 4 2 - 0 , 3 mol H +
H+ + CO32- → HCO3-
0,2 ← 0,2 → 0,2
H+ + HCO3- → CO2 + H2O
0,1 → 0,1 → 0,1
⇒ V = 2,24 lít
Vậy dung dịch E còn (0,2 + 0,2 – 0,1) = 0,3 mol HCO3- và 0,1 mol SO42-
⇒ m = mBaCO3 + mBaSO4 = 0,3.197 + 0,1.233 = 82,4 ⇒ Chọn C.
Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm N 2 C O 3 và N a H C O 3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch B a ( O H ) 2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của N 2 C O 3 và N a H C O 3 trong dung dịch A lần lượt là
A. 0,20M và 0,40M
B. 0,21M và 0,32M
C. 0,18M và 0,26M
D. 0,21M và 0,18M
Chọn D
Gọi N 2 C O 3 (x mol) và N a H C O 3 ( y mol)
Nhỏ từ từ HCl vào hỗn hợp xảy ra pư theo thứ tự: