"All right, it's true. I was nervous," said the girl.
A. The girl admitted to have been nervous
B. The girl decided that she had been nervous
C. The girl denied being nervous
D. The girl admitted that she had been nervous
Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Question 28: "All right, it's true. I was nervous," said the girl.
A. The girl admitted to have been nervous.
B. The girl decided that she had been nervous.
C. The girl denied being nervous.
D. The girl admitted that she had been nervous.
Đáp án D
Dịch nghĩa: “Được rồi, đó là sự thật. Tôi đã lo lắng”, cô gái nói.
A. Sai ngữ pháp. admit V-ing: thú nhận việc gì
B. Cô gái quyết định rằng cô đã lo lắng.
C. Cô gái phủ nhận việc đã lo lắng.
D. Cô gái thừa nhận rằng cô đã rất lo lắng.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 15: “All right, it's true I was nervous”.
The leading actor _________ that he had been nervous.
A. apologized
B. confessed
C. agreed
D. thought
Đáp án B
Giải thích:
A. apologize : xin lỗi
B. confess: thú nhận
C. agree: đồng ý
D. think: nghĩ ngợi, cho rằng
“Được rồi, đúng là tôi đã lo lắng” => câu này chính là sự thú nhận.
Dịch nghĩa. “Được rồi, đúng là tôi đã lo lắng” - Diễn viên chính thú nhận rằng anh ta đã lo lắng
All right, it’s true I was nervous
The leading actor That he had been nervous
A. Apologised
B. Confessed
C. Agreed
D. Thought
Đáp án B confess ( that ) thú nhận rằng ....
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrases that best fits each of the numbered blanks.
It was a Monday morning in the office and, as usual, everyone was busy sorting through their mail before starting work. The other staff had (12)____ that Nicky , one of the computer operators, had been (13)____ rather miserable recently and they wondered what might have been happened to make her so (14)____. Suddenly Nicky accidentally knocked over a cup of coffee. As she was clearing up the mess, the girl sitting next to her happened to glance at Nicky's right hand. There was a large swelling at the wrist. "What on earth have you (15) ____ to yourself? Does it hurt?" asked the girl. " Yes, it does. I think I've injured it using the computer", replied Nicky. " I think you'd better go and let the doctor (16) ____ it", said the girl. " Let's hope there's no permanent damage to your hand" .
Điền vào số (12)
A. regconized
B. realized
C. noticed
D. identified
Đáp án C
Câu hỏi từ vựng.
(to) notice: nhận ra, nhận thấy
Các đáp án còn lại:
A. (to) regconize: công nhận, nhìn nhận
B. (to) realize: nhận ra
D. (to) identify: nhận diện, làm cho nhận ra
notice và realize đều có nghĩa là nhận ra nhưng realize là một hiện tượng liên quan đến nhận thức, sự hiểu biết và suy nghĩ trong một tình huống hoặc về một hoàn cảnh nào đó. notice là một hiện tượng tự nhiên diễn ra thông qua cảm giác.
Dịch nghĩa: Các nhân viên khác đã nhận thấy rằng Nicky,...
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrases that best fits each of the numbered blanks.
It was a Monday morning in the office and, as usual, everyone was busy sorting through their mail before starting work. The other staff had (12)____ that Nicky , one of the computer operators, had been (13)____ rather miserable recently and they wondered what might have been happened to make her so (14)____. Suddenly Nicky accidentally knocked over a cup of coffee. As she was clearing up the mess, the girl sitting next to her happened to glance at Nicky's right hand. There was a large swelling at the wrist. "What on earth have you (15) ____ to yourself? Does it hurt?" asked the girl. " Yes, it does. I think I've injured it using the computer", replied Nicky. " I think you'd better go and let the doctor (16) ____ it", said the girl. " Let's hope there's no permanent damage to your hand" .
Điền vào số (15)
A. made
B. done
C. happened
D. brought
Đáp án B
Câu hỏi từ vựng.
A. make (v): làm
B. do (v): làm
C. happen (v): xảy ra
D. bring (v): mang
Ở đây do và make đều có nghĩa là làm nhưng ta dùng do vì do diễn tả những hoạt động chung chung, không rõ ràng.
Dịch nghĩa: “Cậu đã làm gì với bản thân mình vậy? Nó có đau không?" cô gái hỏi.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrases that best fits each of the numbered blanks.
It was a Monday morning in the office and, as usual, everyone was busy sorting through their mail before starting work. The other staff had (12)____ that Nicky , one of the computer operators, had been (13)____ rather miserable recently and they wondered what might have been happened to make her so (14)____. Suddenly Nicky accidentally knocked over a cup of coffee. As she was clearing up the mess, the girl sitting next to her happened to glance at Nicky's right hand. There was a large swelling at the wrist. "What on earth have you (15) ____ to yourself? Does it hurt?" asked the girl. " Yes, it does. I think I've injured it using the computer", replied Nicky. " I think you'd better go and let the doctor (16) ____ it", said the girl. " Let's hope there's no permanent damage to your hand" .
Điền vào số (13)
A. appearing
B. seeming
C. pretending
D. looking
Đáp án D
Câu hỏi từ vựng.
(to) look + adj: nhìn như thế nào
Các đáp án còn lại:
A. (to) appear: hình như, có vẻ
B. (to) seem: hình như
C. (to) pretend: giả vờ
Dịch nghĩa: một trong những người vậnn hành máy tính, trông khá đau buồn gần đây...
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrases that best fits each of the numbered blanks.
It was a Monday morning in the office and, as usual, everyone was busy sorting through their mail before starting work. The other staff had (12)____ that Nicky , one of the computer operators, had been (13)____ rather miserable recently and they wondered what might have been happened to make her so (14)____. Suddenly Nicky accidentally knocked over a cup of coffee. As she was clearing up the mess, the girl sitting next to her happened to glance at Nicky's right hand. There was a large swelling at the wrist. "What on earth have you (15) ____ to yourself? Does it hurt?" asked the girl. " Yes, it does. I think I've injured it using the computer", replied Nicky. " I think you'd better go and let the doctor (16) ____ it", said the girl. " Let's hope there's no permanent damage to your hand" .
Điền vào số (14)
A. sick
B. bored
C. uninterested
D. depressed
Đáp án D
Câu hỏi từ vựng
A. sick (adj): ốm
B. bored (adj): chán nản
C. uniterested (adj): không hứng thú
D. depressed (adj): phiền muộn
Dịch nghĩa: và họ tự hỏi điều gì đã có thể đã xảy ra khiến cho cô ấy phiền muộn.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrases that best fits each of the numbered blanks.
It was a Monday morning in the office and, as usual, everyone was busy sorting through their mail before starting work. The other staff had (12)____ that Nicky , one of the computer operators, had been (13)____ rather miserable recently and they wondered what might have been happened to make her so (14)____. Suddenly Nicky accidentally knocked over a cup of coffee. As she was clearing up the mess, the girl sitting next to her happened to glance at Nicky's right hand. There was a large swelling at the wrist. "What on earth have you (15) ____ to yourself? Does it hurt?" asked the girl. " Yes, it does. I think I've injured it using the computer", replied Nicky. " I think you'd better go and let the doctor (16) ____ it", said the girl. " Let's hope there's no permanent damage to your hand" .
Điền vào số (16)
A. check
B. inspect
C. examine
D. investigate
Đáp án C
A. check (v): kiểm tra
B. inspect (v): thanh tra
C. examine (v): kiểm tra
D. investigate (v): điều tra
Cùng mang nghĩa kiểm tra, nhưng ở đây ta dùng examine vì examine được dùng khi tìm kiếm nguyên nhân của một vấn đề/rắc rối; thường được dùng nhiều khi nói về một người chuyên nghiệp. Vì vậy, khi nói để bác sĩ kiểm tra ta dùng examine.
Dịch nghĩa: "Tôi nghĩ cậu nên đi gặp bác sĩ để kiểm tra nó", cô gái nói.
The girl helped me with the needlework yesterday is my classmate.
Giải thích cho em tại sao ở đây helped -> helping được không ạ?
They'll have their cars mended tomorrow. Tại sao lại là mended ạ?
The man sitting next to me was very nervous. Sao lại là sitting khi một bên là was ạ?
Nhờ anh chị giải thích rõ hộ em, em mới học lớp 8 chưa hiểu lắm ạ.
The girl helped me with the needlework yesterday is my classmate.
Giải thích cho em tại sao ở đây helped -> helping được không ạ?
helped thành helping vì đây là rút gọn mệnh đề quan hệ chủ động
câu gốc của nó sẽ là the girl who helped me with the needlework yesterday is my classmate.
They'll have their cars mended tomorrow. Tại sao lại là mended ạ?
vì dịch ra nó sẽ mang ý nghĩa bị động
ta có cấu trúc : have sth done : có cái gì được làm
The man sitting next to me was very nervous. Sao lại là sitting khi một bên là was ạ?
đây là câu rút gọn mệnh đề quan hệ
câu gốc : the man who was sitting next to me was very nervous
was ở vế sau là động từ tobe cho chủ ngữ the man
Dạng rút gọn mệnh đề quan hệ sử dụng 2 dạng của động từ: đó là Ving và Ved
V-ing dùng cho câu chủ động, khi chủ ngữ là người thực hiện hành động
Còn Ved dùng cho câu bị động khi chủ ngữ nhận hành động
Ở đây ta thấy là câu chủ động nên cần dùng Ving
Câu 2
Có cấu trúc have st V2 là nhờ cái gì được làm bởi ai
Câu 3 là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ chủ động, như mình nói ở trên ta chọn động từ Ving