Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 11 2017 lúc 9:13

Đáp án A

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

among : ở giữa (trong số bao nhiêu đó) about: khoảng

Tạm dịch: Ở Mỹ khoảng 60% không gian của các trang báo dành chỗ cho quảng cáo.

among => about

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 10 2017 lúc 4:27

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

among : ở giữa (trong số bao nhiêu đó)                   about: khoảng

Tạm dịch: Ở Mỹ khoảng 60% không gian của các trang báo dành chỗ cho quảng cáo.

among => about

Đáp án: A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 7 2019 lúc 14:18

Đáp án là A. supply => supplying. Mệnh đê quan hệ rút gọn, vì ta thây có động từ “was”, câu không thể có hai động từ.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
2 tháng 3 2017 lúc 5:56

Đáp án B

Kiến thức về giới từ

Cụm từ: based on sth [dựa trên cái gì đó]

To a => on a

Tạm dịch: Nền kinh tế của Maine dựa trên diện tích rừng lớn, cái mà chiếm hơn 80% diện tích bề mặt của nó.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 12 2019 lúc 2:21

Đáp án B

Kiến thức về giới từ

Cụm từ: based on sth [dựa trên cái gì đó]

To a => on a

Tạm dịch: Nền kinh tế của Maine dựa trên diện tích rừng lớn, cái mà chiếm hơn 80% diện tích bề mặt của nó

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 11 2019 lúc 15:45

Đáp án là C

evidence (n) => evident (a) vì it is + adj

Câu này dịch như sau: Từ việc quan sát các trận động đất, rõ ràng là bên ngoài lõi Trái Đất là chất lỏng, trong khi đó, lõi bên trong là chất rắn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 8 2018 lúc 9:07

Đáp án C

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

- trước “that” không dùng dấu phẩy

- dùng đại từ quan hệ “which” thay thế cho cả mệnh đề phía trước và trước “which” phải có dấu phẩy.

that => which

Câu này dịch như sau: Hầu hết khách mới đều đến sớm 2 tiếng, điều này làm chúng tôi rất ngạc nhiên

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
15 tháng 2 2017 lúc 17:33

Đáp án A

Bỏ “they”

Ở đây đã có chủ ngữ là Digital clocks, vì thế không cần đại từ they nữa

Dịch: đồng hồ kỹ thuật số, dù chính xác như thế nào, không thể chính xác tuyệt đối bởi vì vòng quay của trái đất thay đổi đôi chút qua các năm