Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer for each of the blanks.
Could you lend me some money to ….. me over to the end of the month?
A. hand
B. tide
C. get
D. make
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I’ll lend you some money _________I get paid
A. until
B. as soon as
C. whenever
D. while
Đáp án B
Kiến thức: trạng từ chỉ thời gian
Until: cho đến khi; thường dùng trong câu phủ định
As soon as: ngay khi
Whenever: bất cứ khi nào
While: trong khi
Câu này dịch như sau: Mình sẽ cho bạn mượn ít tiền ngay khi mình nhận được lương.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_________you pass a chemist’s, will you get me some aspirins?
A. Did
B. Should
C. Would
D. Had
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Thank you for your support, which ______ me through the hard time I had last month.
A. pulled
B. went
C. led
D. jumped
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có: pull through: vượt qua, thoát khỏi khó khăn
Dịch: Cảm ơn về sự hỗ trợ của bạn đã giúp tôi vượt qua thời gian khó khăn tôi đã gặp tháng trước.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
- “I’m going out now.”
- “_____ you happen to pass a chemist’s, would you get me more some aspirins?”
A. Should
B. Had
C. Were
D. Did
Đáp án A
Cấu trúc đảo ngữ trong câu điều kiện:
Loại 1: If + S + V(hiện tại)…, S + will/ may/ can + V = Should + S + V…, main clause
Loại 2: If + S + V(quá khứ)…, S + would/ could + V = Were + S + to V…, S + would/ could + V
Loại 3: If + S + had + Vpp/_ed…, S + would/ could + have + Vpp/_ed
= Had + S + Vpp/_ed…, S + would/ could + have + Vpp/_ed
Tuy nhiên trong câu này: “would you get me more some aspirins?” => nghĩa là nhờ 1 cách lịch sự => không phải câu điều kiện loại 2, nó là câu điều kiện loại 1 dựa vào ngữ cảnh.
Tạm dịch: - “Bây giờ tôi đang đi ra ngoài.”
- “Nếu bạn đi ngang qua tiệm thuốc thì bạn có thể giúp tôi lấy một ít thuốc không?”
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
“Would you like me to get a cab?”
“________"
A. Yes, please, if it’s no bother.
B. Well, let’s see.
C. That would be delightful.
D. Yes, I see.
Đáp án A
Dịch: “Cậu có muốn tớ gọi taxi không?” – “Có, làm ơn nếu cậu không thấy phiền.”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Thank you for _____________ me.
A. invite
B. invited
C. invitation
D. inviting
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If you can lend me your car today, I will _____ the favor next week.
A. return
B. pay
C. send
D. do
Đáp án A
Cụm từ: return the favor: trả ơn, trả lại nghĩa tình
- do a favor: giúp đỡ
- pay: trả (tiền), thanh toán
- send: gửi
Tạm dịch: Nếu bạn có thể cho tôi mượn xe của bạn hôm nay, tôi sẽ trả ơn huệ này vào tuần tới
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
What a beautiful skirt you are wearing! It matches your blouse. James: __________. My sister bought it for me last month
A. Do you think really so?
B. That’s very nice of you to say so
C. Really? I’m not sure about it, actually.
D. Thanks a lot.
Chọn D
What a beautiful skirt you are wearing! It matches your blouse: Chiếc váy bạn đang mặc thật đẹp! Nó thật hợp với chiếc sơ-mi.
Lời đáp cho lời khen là “Thanks a lot” – Cám ơn rất nhiều
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I’d rather you ______ for me here.
A. wait
B. to wait
C. waiting
D. waited