Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 7 2017 lúc 16:12

Đáp án A

Keep off: tránh xa

Keep up: giữ gìn

Keep at: kiên trì (làm việc)

Dịch: Bác sĩ bảo anh ấy tránh xa đồ ngọt và sô-cô-la để giảm cân

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 5 2018 lúc 8:23

Đáp án C.
Ta có:
A. keep up: duy trì, tiếp tục phát huy
B. keep at: 
tiếp tục làm gì
C. keep off: tránh xa,kiêng
D. keep back: ngán lại, giữ lại
Dịch: Bác sĩ bảo anh ta tránh xa đồ ngọt và sỏ cô la để giảm cân.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 8 2017 lúc 10:18

Đáp án C

Kiến thức về cấu trúc

Ta có cấu trúc “advise sb not to do sth”: khuyên ai không làm cái gì

Tạm dịch: Bác sĩ khuyên tôi không thức khuya.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 5 2018 lúc 1:59

Đáp án là D. advise someone ( not ) to do something: khuyên ai đó ( không ) nên làm gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 3 2017 lúc 4:54

Đáp án C

To take on: thuê mướn

To take up: tiếp nhận, đảm nhiệm

To take over: tiếp quản, tiếp thu

To take out: rút ra

Tạm dịch: Việc kinh doanh của anh ấy đang phát triển nhanh chóng đến nỗi anh ấy cần thuê thêm công nhân.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 3 2018 lúc 14:20

Đáp án C

Take sb on: thuê mướn ai

Take st on: chấp nhận làm điều gì

Take up st: chiểm một khoảng thời gian hay không gian

Take over: kiểm soát hay chịu trách nhiệm về cái gì

Take sb out: đi ra ngoài với ai

Take st out: lấy bộ phận cơ thể nào ra (nhổ răng, mổ ruột thừa)

Take it out on sb: giận dữ với ai theo kiểu giận cá chém thớt

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 5 2019 lúc 3:54

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

continue doing/ to do something: tiếp tục làm gì

advise somebody to do something: khuyên ai làm gì

Tạm dịch: Bố tôi vẫn tiếp tục hút thuốc mặc dù bác sĩ khuyên ông bỏ thói quen này nhiều lần.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2018 lúc 12:29

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng