Choose the options A, B, C or D that is CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
Suppose you want to go out during a lecture, what should you do?
A. As
B. If
C. Though
D. When
Choose the options A, B, C or D that is CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
School uniform is compulsory in most of Vietnamese schools.
A. depended
B. required
C. divided
D. paid
B
Compulsory= bắt buộc, depended= phụ thuộc, required= đòi hỏi, divided= bị phân chia.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following.
When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.
A. relate on
B. be interested in
C. impress on
D. pay attention to
Đáp án D
Giải thích: (to) concentrate on something: tập trung vào cái gì
≈ (to) pay attention to something: chú ý vào cái gì
Các đáp án còn lại:
A. (to) relate on: liên quan đến
B. (to) be interested in: thích thú với
C. (to) impress on: gây ấn tượng với
Dịch nghĩa: Khi được phỏng vấn, bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói hoặc hỏi bạn.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following.
When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.
A. relate on
B. be interested in
C. impress on
D. pay attention to
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.
A. be interested in
B. be related to
C. pay all attention to
D. express interest to
Chọn A
A. be interested in: hứng thú với
B. be related to: liên quan tới = concentrate
C. pay all attention to: dồn mọi sự chú ý đến
D. express interest to: thể hiện sự quan tâm tới cái gì
Tạm dịch: Khi trả lời phỏng vấn, bạn nên tập trung vào điều người tuyển dụng nói hoặc hỏi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.
A. be interested in
B. be related to
C. pay all attention to
D. express interest to
A
A. be interested in: hứng thú với
B. be related to: liên quan tới = concentrate
C. pay all attention to: dồn mọi sự chú ý đến
D. express interest to: thể hiện sự quan tâm tới cái gì
Tạm dịch: Khi trả lời phỏng vấn, bạn nên tập trung vào điều người tuyển dụng nói hoặc hỏi.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you
A. be related to
B. express in
C. be interested in
D. pay all attention to
Đáp án là D.
concentrate on = pay all attention to: chú ý, tập trung
Nghĩa các cụm từ còn lại: be related to: được liên quan đến; be interested in: thích thú với.; express interest in: thể hiện sự thích thú với.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word (s) in each of the following questions.
When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.
A. be related to
B. be interested in
C. pay all attention to
D. express interest to
Đáp án C
Từ đồng nghĩa
Tam dịch: Khi được phỏng vấn, bạn nên tập trung vào điều mà người phỏng vấn đang nói hoặc là đang hỏi bạn. => concentrate on: tập trung
Ta có các đáp án:
A. be related to: có liên quan tới
B. be interested in: quan tam
C. pay all attention to: chú ý, tập trung
D. express interest to: thể hiện sự thích thú, quan tâm
=> Đáp án C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you.
A. be related to
B. be interested in
C. express interest to
D. pay all attention to
Chọn đáp án D
Giải thích: concentrate on (tập trung vào)
A. có liên quan đến
B. quan tâm đến
C. thể hiện sự quan tâm đến
D. chú ý đến
Dịch nghĩa: Khi được phỏng vấn, bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói hoặc hỏi bạn.
Mark the letter A, B, c or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you
A. be related to
B. be interested inC. pay all attention to
C. pay all attention to
D. express interest in
Đáp án là C. concentrate on = pay all attention to: tập trung vào ...
Nghĩa các cụm từ còn lại: be related to: được liên quan đến; be interested in: thích thú với...; express interest in: thể hiện sự thích thú vói...