Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 10 2017 lúc 15:20

B

A.   Appreciate: đánh giá cao

B.   Agree with: đồng ý

C.   Are in favor of: ủng hộ

D.   Disapprove of: không ủng hộ

ð oppose : phản đối> < Agree with: đồng ý

ð Đáp án B

Tạm dịch: Nhiều người phản đối hình phạt về thể xác khi giáo dục trẻ nhỏ mặc dù một vài trẻ em thì khá nghịch ngợm.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 1 2019 lúc 5:50

Đáp án B

oppose”: phản đối, không đồng ý

Trái nghĩa là “agree with”: đồng ý với

Nhiều người phản đối hình phạt khi giáo dục con trẻ mặc dù một vài trong số chúng nghịch ngợm.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 7 2019 lúc 10:26

Đáp án D

attracts => attract

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 7 2017 lúc 2:44

Đáp án: A Preserve= bảo vệ, reveal= tiết lộ, cover= bảo bọc, presume= cho là. Dịch: tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để đảm bảo tính nặc danh.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 7 2019 lúc 16:54

Đáp án C

– cruelly = brutally : một cách độc ác, tàn nhẫn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 5 2017 lúc 17:32

Đáp án A

Gently: lịch sự

Cleverly: thông minh

Reasonably: hợp lí

Brutally: tàn nhẫn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 7 2017 lúc 16:13

A

A.   Gently: lịch sự

B.   Cleverly: thông minh

C.   Reasonably: phải chăng, hợp lý

D.   Brutally: tàn nhẫn

ð Cruelly: độc ác  > < Gently: lịch sự

ð Đáp án A

Tạm dịch: Tôi không thể chịu đựng được những người đối xử tàn nhẫn với động vật.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 3 2018 lúc 13:27

Đáp án B

Busy (adj): bận rộn >< free (adj): rảnh rỗi

Các đáp án còn lại:

A. doing something: làm gì đó

C. eager (adj): háo hức

D. making something: tạo ra thứ gì đó

Dịch nghĩa: Mọi người tại bữa tiệc đều bận vui chơi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 2 2019 lúc 6:51

preserve : giữ; cả cụm ; preserve anonymity: nặc danh => Đáp án là D. reveal: tiết lộ.

Nghĩa các từ còn lại: cover: bao phủ; conserve: bảo tồn; presume : phỏng đoán