Cho hợp chất hữu cơ bền, mạch hở X tác dụng với H2 Ni , t o tạo ra ancol propylic. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Cho hợp chất hữu cơ bền, mạch hở X tác dụng với H2 (Ni, t) tạo ra ancol propylic. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Cho hợp chất hữu cơ bền, mạch hở X tác dụng với H2 (Ni, to) tạo ra ancol propylic. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Cho hợp chất hữu cơ bền, mạch hở X tác dụng với H 2 ( N i , t o ) tạo ra ancol propylic. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với H2 (xt: Ni, to) sinh ra ancol Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Số chất bền phù hợp của X là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Ứng với công thức C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, t°) sinh ra ancol?
A.3.
B.4.
C.2.
D.l.
Hợp chất X (C4H6O mạch hở, bền) khi tác dụng với H2 (Ni, to) thu được ancol butylic. Số chất thỏa mãn tính chất của X là :
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Ứng với công thức phân tử C 3 H 6 O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H 2 (xúc tác Ni, t o ) sinh ra ancol?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Chọn đáp án A.
Độ bất bão hòa của C 3 H 6 O mạch hở bằng 1, chứng tỏ trong phân tử của nó phải có 1 liên kết π . Mặt khác, C 3 H 6 O phản ứng với H 2 (Ni, t o ) sinh ra ancol nên suy ra : C 3 H 6 O là ancol không no, đơn chức; anđehit hoặc xeton no, đơn chức. Có 3 hợp chất thỏa mãn điều kiện là:
Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, to) sinh ra ancol ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, to) sinh ra ancol ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Đáp án C
Có 3 hợp chất bền có công thức phân tử là C3H6O khi phản ứng với H2 (xúc tác Na, to) sinh ra ancol:ancol anlylic; anđehit propionic; axeton