Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The government was finally ______ by a minor scandal.
A. taken down
B. brought down
C. put back
D. pulled down
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The government was finally ______ by a minor scandal
A. put back
B. brought down
C. pulled down
D. taken down
Đáp án B
Kiến thức: Cụm động từ
Put back = move to a later time: lùi lại
Bring down = lose: sụp đổ/ thất bại
Pull down = destroy/ demoblish ( building): phả vỡ
Take down = write down: ghi chú lại
Tạm dịch: Chính phủ cuối cùng cũng đã sụp đổ bởi một vụ bê bối nhỏ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
One of the men was lying on the ground after _______ down by a piece of rock.
A. knocking
B. being knocked
C. knocking him
D. was knocked
Đáp án B
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Sau giới từ “after” phải dùng V.ing.
Ngữ cảnh trong câu cần dùng thể bị động: being + V.p.p
Tạm dịch: Một trong những người đàn ông đang nằm trên mặt đất sau khi bị hạ gục bởi một tảng đá.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
One of the men was lying on the ground after________ down by a piece of rock
A. knocking
B. being knocked
C. knocking him
D. was knocked
Đáp án B
Sau giới từ (after) + Ving => loại câu D
Câu này dịch như sau: Một trong những người đàn ông đang nằm trên mặt đất sau khi bị một viên đá rơi phải.
Câu mang nghĩa bị động nên dùng cáu trúc bị động của Ving: being Ved
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The government have tried to _____ the price of food, and they finally succeeded.
A. bring on
B. put on
C. get over
D. bring down
Chọn D.
Đáp án D.
Ta có:
A. bring on: dẫn đến, gây ra
B. put on: tăng thêm
C. get over: vượt qua
D. bring down: hạ xuống => bring down prices: hạ giá.
Dịch: Chính phủ đã cố gắng hạ giá thực phẩm, và cuối cùng họ đã thành công.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The Government has brought ………………a new law in an effort to prevent further environmental deterioration
A. in
B. about
C. up
D. on
Đáp án là A.
Cụm “bring in a new law”: ra một luật mới
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I was brought x in the countryside by my aunt after my parents had pass x .
A. for / on
B. on / over
C. on / off
D. up / away
Đáp án là D.
bring up: nuôi dưỡng; pass away: qua đời
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
His lack of qualifications was taken as a sign of a ____ youth.
A. misused
B. misbehaved
C. misspent
D. mistaken
Answer C
Giải thích:
misused: lạm dụng, dùng sai
misbehaved: cư xử không đứng đắn
misspent: phí hoài, uổng phí
mistaken: hiểu lầm.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Hoa was late _________ her car was broken down.
A. because of
B. due to
C. because
D. owing to
Đáp án C.
Mệnh đề chỉ lý do:
Because / As / Since / Due to the fact that + S + V
Dịch câu: Hoa đến muộn vì xe cô ấy bị hỏng