Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions
Married customs differ greatly from society to society
A. Married
B. society
C. differ
D. greatly
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Married (A) customs differ (B) greatly (C) from society to society (D).
A.Married
B.differ
C.greatly
D.society
married (adj): trạng thái đã kết hôn
=> không phù hợp nghĩa câu
Sửa: Married => Marriage (n)
Tạm dịch: Phong tục cưới xin khác biệt rất lớn từ xã hội này sang xã hội khác.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Married (A) customs differ (B) greatly (C) from society to society (D).
A. Married
B. differ
C. greatly
D. society
married (adj): trạng thái đã kết hôn
=> không phù hợp nghĩa câu
Sửa: Married => Marriage (n)
Tạm dịch: Phong tục cưới xin khác biệt rất lớn từ xã hội này sang xã hội khác.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Married (A) customs differ (B) greatly (C) from society to ocsiety (D).
A. Married
B. differ
C. greatly
D. society
married (adj): trạng thái đã kết hôn
=> không phù hợp nghĩa câu
Sửa: Married => Marriage (n)
Tạm dịch: Phong tục cưới xin khác biệt rất lớn từ xã hội này sang xã hội khác.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
We are working, that (A) means that we are contributing (B) goods and services (C) to (D) our society.
A. that
B. are contributing
C. services
D. to
Đáp án : A
“that” -> which. “that” không bao giờ được dùng sau dấu phảy. “which” thay thế cho cả vế phía trước dấu phảy
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Hardly he had graduated from Vietnam Naval Academy when he joined Vietnam Coast Guard.
A. he had
B. graduated from
C. when
D. joined
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Photographs from a satellite are frequently used to generate the information is needed to produce a map.
A. are
B. used
C. generate
D. is needed
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Ở đây mệnh đề chính trong câu là “Photographs from a satellite are frequently used to generate the information”.
Để giải thích cho “information” cần sử dụng đến mệnh đề quan hệ.
Cần một đại từ quan hệ thay thế cho vật “information”, đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ => dùng “which”. Ngoài ra, có thể rút gọn bằng cách lược bỏ mệnh đề quan hệ và động từ “tobe” dùng cụm V.ing nếu chủ động, V.p.p nếu bị động.
Sửa: is needed => which is needed/ needed
Tạm dịch: Hình ảnh từ một vệ tinh thường được sử dụng để tạo ra thông tin cần thiết để vẽ bản đồ.
Chọn D
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Almost lemons grown in the United Ststes come from farms in Floria and California.
A. Almost
B. grown
C. come
D. farms
Chọn A Almost all + N: hầu hết < All + N: tất cả.
Hầu như tất cả chanh được trồng ở Mĩ đều đến từ các nông trại ở Floria và Califomia.
Thay bằng: Almost all.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions
In many places in the world, social or religious restrictions which prevent women from travelling freely.
A. in
B. religious
C. which
D. freely
C
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Bỏ which
Ở đây ta không cần dùng mệnh đề quan hệ, vì ko có vế cần bổ sung ý nghĩa
Tạm dịch: Ở nhiều nơi trên thế giới, các hạn chế xã hội hoặc tôn giáo ngăn cản phụ nữ đi du lịch tự do
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions
In many places in the world, social or religious restrictions which prevent women from travelling freely.
A. in
B. religious
C. which
D. freely
C
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Bỏ which
Ở đây ta không cần dùng mệnh đề quan hệ, vì ko có vế cần bổ sung ý nghĩa
Tạm dịch: Ở nhiều nơi trên thế giới, các hạn chế xã hội hoặc tôn giáo ngăn cản phụ nữ đi du lịch tự do.