Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I couldn’t ____ them when we climbed the mountain.
A. keep out of
B. keep on with
C. keep up with
D. keep away from
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Unfortunately, the company closed down because it couldn’t keep ________ with rapidly changing technology
A. speed
B. fast
C. time
D. pace
Đáp án : D
Keep pace with = bắt kịp với cái gì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Unfortunately, the company closed down because it couldn’t keep ________ with rapidly changing technology.
A. speed
B. time
C. fast
D. pace
Đáp án D
Cấu trúc keep pace with: theo kịp, đuổi kịp
E.g: It is very hard to keep pace with him.
=> Đáp án D (Thật không may, công ty đã phải đóng cửa vì không thể theo kịp với sự thay đổi nhanh chóng của công nghệ.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Unfortunately, the injury may keep him out of football_____ . He may never play again.
A. for good
B. now and then
C. once in a while
D. every so often
Đáp án A
Kiến thức về thành ngữ
A. for good = permanently: mãi mãi
B. now and then = sometimes: thỉnh thoảng
C. once in a while = occasionally: thỉnh thoảng
D. every so often = occasionally; sometimes: thỉnh thoảng
Tạm dich: Thật không may, chấn thương có thể khiến anh ấy tách khỏi bóng đá mãi
mãi. Anh ấy có thể không bao giờ chơi được nữa.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We couldn’t fly ______ because all the tickets had been sold out.
A. economics
B. economy
C. economical
D. economic
Đáp án B
cụm từ “fly economy” ( đi máy bay với vé giá rẻ # fly business )
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
These camps keep children amused while allowing them to________up on their acting skills, the backstroke or leam to play a sport.
A. back
B. build
C. bear
D. brush
Chọn D Câu đề bài: những trại này làm cho trẻ thích thú khi cho phép chúng _________ kĩ năng hành động của chúng, bơi ngửa hay là học chơi thể thao.
Brush up on something: cải thiện lại kiến thức đã học về 1 cái gì đó:
To back up data: lưu thông tin lại —» khỏi mất;
To bear up something: chịu đựng cái gì;
To build up something: xây dựng, củng cố cái gì.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Vietnam U23 made not only Asia but also Europe keep a close eye on them. They _____ internationally.
A. have made headlines
B. had made headlines
C. have done headlines
D. did headlines
Đáp án A
Kiến thức: Thì trong tiếng anh, phrase
Giải thích:
Ở đây ta dùng thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một việc bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại, để lại kết quả ở hiện tại => B, D loại
Cụm to make headlines: trở thành tin tức quan trọng, được lan truyền rộng rãi
Tạm dịch: U23 Việt Nam không chỉ khiến Châu Á mà cả Châu Âu chú ý đến họ. Họ trở thành tin tức quan trọng lan truyền quốc tế.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I couldn’t believe it when Marcy accused me of ________ in her relationship with Joe.
A. intervening
B. interacting
C. interfering
D. intercepting
C
intervene: xen vào, can thiệp => mang nghĩa tích cự
interact: ảnh hưởng lẫn nhau
interfer...with: can thiệp vào, quấy rầy, gây trở ngại => mang nghĩa tiêu cực
intercept:chắn, chặn đứng
Câu này dịch như sau: Tôi không thể tin được khi Marcy đã buộc tội tôi can thiệp mối quan hệ của cô ấy với Joe
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Just keep .................. on the baby while I cook the supper, will you?
A. a look
B. a glance
C. an eye
D. a care
Đáp án C
Giải thích: ta có cụm từ: keep an eye on sb/st: để mắt đến/ trông coi ai/cái gì