Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
A: “Would you mind opening the door?” B: “_____”
A. Yes, certainly
B. No, thanks
C. Not at all
D. Yes, of course
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Would you mind turning down your stereo ?’’ - “ ”.
A. I’m really sorry! I ‘m not paying attention
B.Oh! I’m sorry! I didn’t realize that
C. No. I don’t
D. Yes, I do
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
Would you mind turning down your stereo ? - Bạn có phiền khi mở nhỏ đài được không?!
Đáp án đúng là B. Oh! I’m sorry! I didn’t realize that - Ồ! Tôi xin lỗi! Tôi đã không nhận ra điều đó.
Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh.
A. Tôi thực sự xin lỗi. Tôi đang không chú ý.
C và D thường trả lời cho câu hỏi Yes - No question, hỏi để lấy thông tin.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
–“Would you mind lending me your bike?” – “_____.”
A. Yes, Here it is.
B. Not at all.
C. Great
D. Yes, let’s
Đáp án là B
- “bạn có phiền cho tôi mượn xe đạp của bạn không?” Với câu hỏi “do/would you mind.” thì câu trả lời “yes” là không đồng ý, còn “no” là đồng ý. -> không phiền “not at all”.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Would you mind __________ me how __________ the lift?
A. to show/ to work
B. show/ work
C. showing/ to work
D. showing/ working
Đáp án C.
- Theo sau “mind” là “V-ing”, mang nghĩa là “phiền lòng làm gì”
- Theo sau các từ để hỏi như “how, where, what…” là “to V-inf”.
Dịch câu: Bạn có phiền lòng hướng dẫn tôi cách sử dụng thang máy không?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Would you mind ________ to make personal calls?
A. not using office phone
B. not to use office phone
C. not use office phone
D. don’t use office phone
Đáp án A.
Tạm dịch: Bạn làm ơn không sử dụng điện thoại văn phòng để thực hiện các cuộc gọi cá nhân có được không?
- mind + (not) Ving: cảm thấy phiền khi làm gì (không làm gì)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Would you mind _____ to make personal calls?
A. not using office phone
B. not to use office phone
C. not use office phone
D. don’t use office phone
Đáp án A.
Tạm dịch: Bạn làm ơn không sử dụng điện thoại văn phòng để thực hiện các cuộc gọi cá nhân có được không?
- mind + (not) Ving: cảm thấy phiền khi làm gì (không làm gì)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“Would you mind turning down the TV? I’m working!”
“__________________________.”
A. Yes, I’m working, too
B. Not at all. I’ll do it now
C. Thank you. I’m pleased
D. No, I wouldn’t be working
Đáp án D
“ Xin chào, tôi muốn nói chuyện với ông Green, làm ơn”
A. Tôi e rằng tôi không biết
B. Tôi xin lỗi. Tôi sẽ gọi lại sau.
C. Xin lỗi. Bạn có thể ghi lại lời nhắn giúp tôi được không?
D. Chắc chắn rồi, tôi sẽ nối máy ngay
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Daisy: “ Would you mind getting me a cup of coffee?” -John: “ _______”
A. Cream and sugar, please
B. No, thanks
C. I never drink coffee
D. It’s my pleasure
Đáp án : D
Would you mind Ving …? = bạn có thể làm điều gì đó giúp tôi được không? -> câu nhờ vả. Daisy nhờ John lấy cho cốc cà phê. It is my pleasure (cách đáp lịch sự) = điều đó là niềm vui của tôi. Đáp án A = làm ơn cho kem và đường. Đáp án B = không, cám ơn (lời từ chối). Đáp án C = tôi không bao giờ uống cà phê
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to fill in the following exchange.
A - “Would you mind lending me your bike?”
B - “______”.
A. Yes, of course
B. No, please do
C. No, I don’t
D. Yes, you can take it