Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 8 2019 lúc 16:47

Đáp án: A The same+ N +(as): giống với cái gì.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 3 2019 lúc 10:07

Đáp án là B.

Get over: vượt qua 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 8 2017 lúc 18:00

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc

Prior to + N = trước sự xuất hiện của cái gì

Dịch nghĩa: Trước khi có sự phát minh của động cơ hơi nước, hầu hết các hình thức vận tải là do ngựa kéo.

          A. with reference + to = có liên quan đến, có sự tham khảo, đề cập đến

          B. akin + to = giống như

          D. in addition to = thêm vào đó

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 9 2019 lúc 6:44

Chọn D.

Đáp án D.

Ta có: would like + to V: muốn làm gì 

Dịch: Mọi người đều muốn được tăng chức.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 2 2019 lúc 11:03

Chọn D

Cấu trúc câu so sánh kép:

- Cùng một tính từ:

+, Tính từ/trạng từ ngắn: S + V + adj/adv-er + and adj/adv-er.

+, Tính từ, trạng từ dài: S + V + more and more + adj/adv.

Ex:

1. It is getting colder and colder.

2. Our university fees are becoming more and more expensive.

- 2 tính từ khác nhau: The + comparative (từ ở dạng so sánh hơn) + S + V, the comparative + S + V.

Ex: The more you eat, the fatter you are.

Tạm dịch (đáp án): Càng leo cao, bạn càng sẽ có thể bị ngã ở độ cao lớn hơn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 8 2019 lúc 13:35

Đáp án là B. Vì: - Like + N: như…., mammal ( động vật có vú ) là danh từ đếm được, sau all phải ở dạng cố nhiều => all + mammals

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
27 tháng 5 2017 lúc 7:59

Đáp án A.