Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The polar bear’s _____depends on its ability to catch fish.
A. surviving
B. survivor
C. survival
D. survive
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The polar bear’s _____ depends on its ability to catch fish.
A. survival
B. survive
C. surviving
D. survivor
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
________ my parents gave me the fish tank
A. It was on my birthday when
B. It was my birthday on that
C. It was my birthday that
D. It was on my birthday that
Đáp án D
Cấu trúc câu chẻ: It was...that S+ V => loại A
=> giới từ [on] không đi với “that” => loại B
Câu này dịch như sau: Đó chính là vào ngày sinh nhật của tôi bố mẹ đã tặng cho tôi bể cá.
Vào ngày sinh nhật nên phải có giới từ “ on my birthday”
=> loại C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
________ my parents gave me the fish tank
A. It was on my birthday when
B. It was my birthday on that
C. It was my birthday that
D. It was on my birthday that
Đáp án D
Kiến thức: Câu chẻ
Giải thích:
Câu chẻ được dùng để nhấn mạnh một thành phần của câu như chủ từ (S), túc từ (O) hay trạng từ (Adv).
Ngữ cảnh nhấn mạnh trạng từ: on my birthday
Câu chẻ nhấn mạnh trạng từ: It + is / was + Adverbial phrase + that + S + V …
Tạm dịch: Đó là vào ngày sinh nhật của tôi, cha mẹ tôi đã tặng cho tôi bể cá.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Out _______ from its tiny cage.
A. does the bird fly
B. flew the bird
C. did the bird fly
D. fly the bird
Đáp án D
Make something of myseslf: thành công bằng chính đôi tay của mình
Sift through sth: kiểm tra tất cả các phần
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
For a short while , I managed to catch of the President entering the place.
A .vision
B. notice
C. view
D. sight
Đáp án là C.
Catch a view of someone: bắt được ánh nhìn của ai => được ai chú ý đến
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They attempted to ________ the painting to its original condition.
A. restore
B. renovate
C. repair
D. refurbish
Đáp án A
Restore (v): sửa chữa, phục hồi lại như cũ
Renovate (v): đổi mới, cải tiến
Repair (v): sửa chữa (máy móc), tu sửa (nhà cửa)
Refurbish (v): tân trang lại, nâng cấp
à dùng “restore” để phù hợp với ngữ nghĩa.
Dịch câu: Họ đã nỗ lực để phục hồi lại bức tranh về trạng thái ban đầu của nó
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The train whistle warned us of its ____________ departure
A. previous
B. imminent
C. subsequent
D. former
Đáp án B
Giải thích: Imminent (adj) = sắp xảy ra / cấp bách
Dịch nghĩa: Tiếng còi tàu cảnh báo chúng tôi về sự khởi hành sắp tới của nó.
A. previous (adj) = trước, đã qua, đã xảy ra
C. subsequent (adj) = tiếp theo, sau đó
D. former (adj) = trước đây, cựu