Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl; ClH3N‒CH2COOH; HCOOC6H5; C6H5COOCH3; HO‒C6H4‒CH2OH; HCOOCH2C6H4OOCH; Gly‒Ala. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH ở điều kiện thích hợp cho sản phẩm chứa 2 muối
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH; HCOOC6H5; C6H5COOCH3; HO-C6H4-CH2OH; HCOOCH2C6H4OOCH, Gly-Ala. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH ở điều kiện thích hợp cho sản phẩm chứa 2 muối?
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Chọn đáp án A
Các chất thỏa mãn là CH3COOCH2CH2Cl, ClH3NCH2COOH, HCOOC6H5, HCOOCH2C6H4OOCH, Gly-Ala.
Cho các chất sau: ClH3NCH2COOH; CH3COOC(Cl2)CH3; HCOOC6H5; C6H5COOCH3; C6H5Cl; CH3COOCH2CH2Cl; HOC6H4CH2OH; CH3CCl3; HCOOC6H4Cl. Có bao nhiêu chất khí tác dụng với NaOH đặc, dư ở nhiệt độ và áp suất cao tạo ra sản phẩm có chứa 2 muối?
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7
Chọn đáp án C
Khi pứ với NaOH dư ở nhiệt độ và áp suất cao, ta có các pứ:
ClH3NCH2COOH + 2NaOH → H2NCH2COONa + NaCl + 2H2O.
CH3COOC(Cl2)CH3 + 3NaOH → 2CH3COONa + 2NaCl + H2O.
HCOOC6H5 + 2NaOH → HCOONa + C6H5ONa + H2O.
C6H5COOCH3 + NaOH → C6H5COONa + CH3OH.
C6H5Cl + 2NaOH → C6H5ONa + NaCl + H2O.
CH3COOCH2CH2Cl + 2NaOH → CH3COONa + NaCl + C2H4(OH)2.
HOC6H4CH2OH + NaOH → NaOC6H4CH2OH + H2O.
CH3CCl3 + 4NaOH → CH3COONa + 3NaCl + 2H2O.
HCOOC6H4Cl + 4NaOH → HCOONa + C6H4(ONa)2 + NaCl + 2H2O.
⇒ Chọn C
Cho các chất sau: ClH3NCH2COOH; CH3COOC(Cl2)CH3; HCOOC6H5; C6H5COOCH3; C6H5Cl; CH3COOCH2CH2Cl; HOC6H4CH2OH; CH3CCl3; HCOOC6H4Cl. Có bao nhiêu chất khí tác dụng với NaOH đặc, dư ở nhiệt độ và áp suất cao tạo ra sản phẩm có chứa 2 muối?
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7
Chọn đáp án C
Khi pứ với NaOH dư ở nhiệt độ và áp suất cao, ta có các pứ:
ClH3NCH2COOH + 2NaOH → H2NCH2COONa + NaCl + 2H2O.
CH3COOC(Cl2)CH3 + 3NaOH → 2CH3COONa + 2NaCl + H2O.
HCOOC6H5 + 2NaOH → HCOONa + C6H5ONa + H2O.
C6H5COOCH3 + NaOH → C6H5COONa + CH3OH.
C6H5Cl + 2NaOH → C6H5ONa + NaCl + H2O.
CH3COOCH2CH2Cl + 2NaOH → CH3COONa + NaCl + C2H4(OH)2.
HOC6H4CH2OH + NaOH → NaOC6H4CH2OH + H2O.
CH3CCl3 + 4NaOH → CH3COONa + 3NaCl + 2H2O.
HCOOC6H4Cl + 4NaOH → HCOONa + C6H4(ONa)2 + NaCl + 2H2O.
⇒ Chọn C
Cho các chất sau: ClH3NCH2COOH; CH3COOC(Cl2)CH3; HCOOC6H5; C6H5COOCH3; C6H5Cl; CH3COOCH2CH2Cl; HOC6H4CH2OH; CH3CCl3; HCOOC6H4Cl. Có bao nhiêu chất khí tác dụng với NaOH đặc, dư ở nhiệt độ và áp suất cao tạo ra sản phẩm có chứa 2 muối?
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7
Chọn đáp án C
Khi pứ với NaOH dư ở nhiệt độ và áp suất cao, ta có các pứ:
ClH3NCH2COOH + 2NaOH → H2NCH2COONa + NaCl + 2H2O.
CH3COOC(Cl2)CH3 + 3NaOH → 2CH3COONa + 2NaCl + H2O.
HCOOC6H5 + 2NaOH → HCOONa + C6H5ONa + H2O.
C6H5COOCH3 + NaOH → C6H5COONa + CH3OH.
C6H5Cl + 2NaOH → C6H5ONa + NaCl + H2O.
CH3COOCH2CH2Cl + 2NaOH → CH3COONa + NaCl + C2H4(OH)2.
HOC6H4CH2OH + NaOH → NaOC6H4CH2OH + H2O.
CH3CCl3 + 4NaOH → CH3COONa + 3NaCl + 2H2O.
HCOOC6H4Cl + 4NaOH → HCOONa + C6H4(ONa)2 + NaCl + 2H2O.
⇒ Chọn C
Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3. CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Đáp án : D
CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), CH3CCl3. CH3COOC(Cl2)-CH3
Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối ?
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Đáp án D
Điều kiện NaOH đặc, dư, ở nhiệt độ và áp suất cao thì có thể phản ứng trong tất cả các trường hợp.
Vậy có 6 chất tạo 2 muối ( trừ (5) và (6)
Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối ?
A. 7
B. 4.
C. 5.
D. 6
Đáp án D
Điều kiện NaOH đặc, dư, ở nhiệt độ và áp suất cao thì có thể phản ứng trong tất cả các trường hợp có 6 chất tạo 2 muối ( trừ (5) và (6)
Cho các chất sau:
CH3COOCH2CH2Cl,
ClH3N-CH2-COOH,
C6H5Cl (thơm),
HCOOC6H5(thơm)
C6H5COOCH3thơm),
HO-C6H5-CH2OH(thơm),
CH3COOCH=CH2,
C6H5NH3Cl (thơm).
Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dd NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có hai muối là
A.3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án B
Giải:
CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2-COOH, C6H5Cl (thơm) , HCOOC6H5 (thơm)
=> Đáp án B
Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5COOCH3 (thơm), C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3, HO-C6H4-CH2-CH(NH3Cl)-COOH. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối ?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Đáp án D
Các chất khi tác dụng với NaOH đặc dư ở nhiệt độ cao, áp suất cao sinh ra 2 muối gồm
CH3COOCH2CH2Cl + 2NaOH →CH3COONa + HOCH2-CH2OH + NaCl
ClH3N-CH2COOH + 2NaOH → H2N-CH2-COONa + NaCl + H2O
C6H5Cl + 2NaOH → C6H5ONa + NaCl + H2O
HCOOC6H5 + 2NaOH → HCOONa + C6H5ONa + 2H2O
CH3CCl3 + 4NaOH → CH3COONa + 3NaCl + H2O
CH3COOC(Cl2)-CH3 + 4NaOH → 2CH3COONa + 2NaCl + 2H2O
HO-C6H4-CH2-CH(NH3Cl)-COOH + 3NaOH → NaO-C6H4-CH2-CH(NH2)-COONa + NaCl + 2H2O
Đáp án D.