Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
Henry was a studious student. He needed no______ to work hard.
A. encourage
B. encouraged
C. encouragement
D. encouraging
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Henry was a studious student. He needed no _________ to work hard.
A. encourage
B. encouraging
C. encouragement
D. encouraged
Đáp án C.
A. encourage (v): động viên
B. encouraging (adj): khích lệ
C. encouragement (n): nguồn động viên
D. encouraged (v): khuyến khích
Dịch câu: Henry là một học sinh ham học hỏi. Anh ta không cần bất cứ động lực nào để học hành chăm chỉ.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Henry was a studious student. He needed no _________ to work hard.
A. encourage
B. encouraging
C. encouragement
D. encouraged
Đáp án C.
A. Encourage (v): động viên
B. Encouraging (adj): khích lệ
C. Encouragement (n): nguồn động viên
D. Encouraged (v): khuyến khích
Dịch câu: Henry là một học sinh ham học hỏi. Anh ta không cần bất cứ động lực nào để học hành chăm chỉ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Pete had acquired the money through hard work. He was reluctant to give it away.
A. Having acquired the money through hard work, Pete was reluctant to give it away.
B. Although Pete had acquired the money through hard work, he was reluctant to give it away.
C. Having worked hard to earn the money, it couldn't be given away by Pete
D. Pete had acquired the money through hard work so that he was reluctant to give it away.
Kiến thức: Liên từ
Tạm dịch:
Pete đã có được tiền nhờ làm việc chăm chỉ. Anh đã miễn cưỡng cho đi.
A. Có được tiền nhờ làm việc chăm chỉ, Pete đã miễn cưỡng cho đi.
B. Dù Pete có được tiền nhờ làm việc chăm chỉ, anh đã miễn cưỡng cho đi.
C. Đã làm việc chăm chỉ để kiếm tiền, Pete không thể cho đi.
D. Pete đã có được tiền nhờ làm việc chăm chỉ nên anh đã miễn cưỡng cho đi.
Câu A, C, D không phù hợp về nghĩa.
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
He did not work hard. He failed the exam
A. Even though he failed the exam, he didn’t work hard
B. Unless he had worked hard, he would have failed the exam
C. If he had worked hard, he would have passed the exam
D. However hard he worked, he failed the exam
Đáp án C
Tạm dịch: Anh ấy không làm việc chăm chỉ. Anh ấy trượt kỳ thi.
-Ngữ cảnh ở quá khứ nên viết lại câu điều kiện loại 3 và ngược lại với ngữ cảnh
If + S + had + Ved/ V3, S + would have Ved/ V3
A. Mặc dù anh trượt kỳ thi, anh ấy đã không làm việc chăm chỉ.
B. Nếu anh ấy không làm việc chăm chỉ, anh ấy sẽ trượt kỳ thi.
C. Nếu anh ấy làm việc chăm chỉ, anh ấy sẽ đỗ kỳ thi.
D. Cho dù anh ấy làm việc chăm chỉ thế nào đi nữa, anh ấy cũng trượt kỳ thi
Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
He did not work hard. He failed the exam.
A. Even though he failed the exam, he didn’t work hard.
B. Unless he had worked hard, he would have failed the exam.
C. If he had worked hard, he would have passed the exam.
D. However hard he worked, he failed the exam.
Đáp án C
He did not work hard. He failed the exam.
Cậu ấy không học chăm. Cậu ấy trượt kì thi
= If he had worked hard, he would have passed the exam.
Nếu cậu ấy học chăm, cậu ấy đã có thể qua kì thi rồi. (Câu điều kiện loại 3, diễn tả một hành động không xảy ra ở quá khứ)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions
He did not work hard. He failed the exam
A. Unless he had worked hard, he would have failed the exam
B. Even though he failed the exam, he didn’t work hard
C. If he had worked hard, he would have passed the exam
D. However hard he worked, he failed the exam
Đáp án C
He did not work hard. He failed the exam.
Cậu ấy không học chăm. Cậu ấy đã trượt kỳ thi
= C. If he had worked hard, he would have passed the exam.
Câu quá khứ viết về If loại 3
Dịch nghĩa: Nếu anh ấy đã học tập chăm chỉ, anh ấy có lẽ đã đậu kỳ thi
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The professor scheduled two student appointments for the same time. He was so ________
A. open - minded
B. kind - hearted
C. narrow- minded
D. absent - minded
Đáp án D.
Tạm dịch: Giáo sư đã sắp xếp hai cuộc hẹn sinh viên cùng một lúc. Ông ấy thật đãng trí.
A. narrow-minded: ích kỉ, bảo thủ.
Ex: a narrow-minded attitude
B. open-minded: có suy nghĩ thoáng
C. kind-hearted: hiền hòa
D. absent-minded: lơ đãng, đãng tri