Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part the needs correction in each of the following questions.
Sam found it hard to concentrate on his work because the noise.
A. it
B. concentrate
C. work
D. because
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
Mary found it hard to concentrate on her work because the noise
A. because the noise
B. it hard
C. work
D. to concentrate
Đáp án : A
Because + mệnh đề. Because of + N/Ving. Sửa A -> because of the noise
Đáp án : A
Because + mệnh đề. Because of + N/Ving. Sửa A -> because of the noise
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.
Mary found it hard to concentrate on her work because the noise.
A. it hard
B. to concentrate
C. work
D. because the noise
Đáp án là D
because the noise => because of the noise, vì because + clause, còn because of + N
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Thanks to sheer hard work, the young entrepreneur has successfully managed to launch a magazine of his own.
A. hard work
B. successfully managed
C. launch
D. of his own
manage to do sth = succeed in doing sth: thành công trong việc làm gì
=> thừa từ “successfully”
Sửa: successfully managed => managed
Tạm dịch: Nhờ có sự làm việc rất chăm chỉ mà người doanh nhân trẻ đã thành công trong việc tung ra tạp chí đầu tiên của mình.
Chọn B
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Hardly he had graduated from Vietnam Naval Academy when he joined Vietnam Coast Guard.
A. he had
B. graduated from
C. when
D. joined
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
If a person really wants to succeed, they must always work hard.
A. person
B. really wants
C. they
D. work
Đáp án C
Sửa they => she/he.
Chủ ngữ cần đồng nhất với nhau trong 2 mệnh đề.
Dịch: Nếu 1 ai đó thực sự muốn thành công, anh/cô ấy phải luôn luôn làm việc chăm chỉ.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Because of approaching storm, the wind began to blow hard and the sky became dark as evening
A. Because of
B. to blow hard
C. became
D. as
Đáp án D
Đáp án D: as => like
* Phân biệt “as” vs. “like”
_as: liên từ/phó từ trước một mệnh đề/phó từ khác/mệnh đề bắt đầu bằng 1 giới từ, thể hiện sự tương đồng (A cũng như B)
ex: He loves puppies as I do.
_like: giới từ trước danh từ/đại từ thể hiện sự so sánh (thực tế A không thể là B)
ex: She has a chubby face like me.
Dịch nghĩa: Bởi vì cơn bão đang tiến đến, gió bắt đầu thổi mạnh và bầu trời trở nên tối như ban đêm.
Mark the letter A., B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Because of approaching storm, the wind began to blow hard and the sky became dark as evening.
A. Because of
B. to blow hard
C. became
D. as
Chọn đáp án D
as => like
* Phân biệt “as” vs. “like”
_as: liên từ/phó từ trước một mệnh đề/phó từ khác/mệnh đề bắt đầu bằng 1 giới từ, thể hiện sự tương đồng (A cũng như B)
ex: He loves puppies as I do.
_like: giới từ trước danh từ/đại từ thể hiện sự so sánh (thực tế A không thể là B)
ex: She has a chubby face like me.
Dịch nghĩa: Bởi vì cơn bão đang tiến đến, gió bắt đầu thổi mạnh và bầu trời trở nên tối như ban đêm.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
If you work hard, you would be successful in anything you do
A. hard
B. would be
C. in
D. anything
Đáp án B
Sửa lại: would be => will be
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 - câu điều kiện có thể xảy ra ở tương lai: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V-inf
Dịch nghĩa: Nếu bạn làm việc chăm chỉ, bạn sẽ thành công trong bất cứ việc gì bạn làm
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Matthew's hands were covered in oil because he his bike
A. had been mending
B. has mended
C. has been mending
D. had mended
Đáp án A
Ta thấy câu này tình huống ở quá khứ
Bàn tay của Matthew có dầu vì................................: Ta thấy rằng có dấu vết ở quá khứ vì vậy chúng ta dùng thì QKHTTD để nhấn mạnh hành động trong quá khứ để lại dấu vết ở quá khứ