Những câu hỏi liên quan
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 3 2018 lúc 17:35

Đáp án B

in time: đúng giờ 

earlier than a particular moment: sớm hơn một khoảnh khắc cụ thể 

later than expected: chậm hơn dự kiến 

early enough to do something : đủ sớm để làm điều gì đó 

as long as expected: lâu như dự đoán 

=> in time >< later than expected 

=> đáp án B 

Tạm dịch: Chúng tôi đã đến trường đúng giờ mặc dù có mưa lớn

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 3 2017 lúc 6:12

Đáp án B

In time: đúng giờ ≠ later than expected: trễ hơn dự định

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 12 2018 lúc 5:26

Chọn A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 11 2019 lúc 4:49

Đáp án B

in time: đúng giờ

earlier than a particular moment: sớm hơn một khoảnh khắc cụ thể

later than expected: chậm hơn dự kiến

early enough to do something : đủ sớm để làm điều gì đó

as long as expected: lâu như dự đoán

=> in time >< later than expected

=> đáp án B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 6 2017 lúc 3:24

Đáp án B

Bạn cứ tự nhiên lấy bất cứ thức ăn nào mà bạn thích.

Help yourself to sth = welcome to take sth: cứ tự nhiên

A. Sai ngữ pháp vì any food là chủ ngữ số ít.

B. Hãy tự nhiên lấy bất cứ thức ăn nào mà bạn thích.

C. Bạn không phải trả tiền cho thức ăn mà bạn lấy.

D. Thật vinh dự cho tôi để lấy món ăn mà bạn thích

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 5 2018 lúc 8:14

Đáp án D.

- to have a whale of time # to feel disappointed.

A. had little time to play: có ít thời gian chơi

B. had a lot of time to play: có nhiều thời gian chơi

C. felt happy: cảm thấy hạnh phúc

Tạm dịch: Chúng tôi rất phấn khởi bởi mọi việc đều khá thuận lợi

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 9 2018 lúc 10:03

Đáp án B.

Tạm dịch: Sự đúng gi là một thói quen cần thiết trong mọi công việc của một xã hội văn minh.

- punctuality (n): tính đúng giờ (không chậm trễ)

A. being in time: đúng lúc, kịp lúc

B. lateness (n): sự chậm trề, sự muộn

C. being on time: đúng giờ

D. time-keeping: giữ giờ

Đ bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 1 2019 lúc 7:18

Đáp án B.

Tạm dịch: Sự đúng giờ là một thói quen cần thiết trong mọi công việc của một xã hội văn minh.

- punctuality (n): tính đúng giờ (không chậm trễ)

          A. being in time: đúng lúc, kịp lúc

          B. lateness (n): sự chậm trễ, sự muộn

          C. being on time: đúng giờ

          D. time-keeping: giữ giờ

Đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B

Bình luận (0)