Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My parents lent me the money.__________, I couldn’t have afforded the trip.
A. Therefore
B. Otherwise
C. Only if
D. However
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My parents lent me the money. ________, I couldn’t have afforded the trip.
A. Therefore
B. Otherwise
C. Only
D. However
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Therefore: do đó
Otherwise: nếu không thì
Only: chỉ
However: tuy nhiên
Tạm dịch: Bố mẹ đã cho tôi mượn tiền. Nếu không, tôi không thể chi trả được cho chuyến đi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“ If only I hadn’t lent him all my money!” –“____________________”
A. Well, you did, so it’s no use crying over spilt milk.
B. All right. You will be OK
C. Sorry, I have no idea.
D. I’m afraid you will have to do it.
Đáp án A
Cry over spilt milk ( idiom): than vãn / nuôí tiếc những gì đã qua/ đã mất
Dịch:
- Giá mà tôi đã không cho anh ta mượn hết tiền của mình!
- À thì, cậu đã làm vậy rồi, nên than vãn cũng chẳng ích gì đâu.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I couldn’t believe it when Marcy accused me of ________ in her relationship with Joe.
A. intervening
B. interacting
C. interfering
D. intercepting
C
intervene: xen vào, can thiệp => mang nghĩa tích cự
interact: ảnh hưởng lẫn nhau
interfer...with: can thiệp vào, quấy rầy, gây trở ngại => mang nghĩa tiêu cực
intercept:chắn, chặn đứng
Câu này dịch như sau: Tôi không thể tin được khi Marcy đã buộc tội tôi can thiệp mối quan hệ của cô ấy với Joe
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
________ my parents gave me the fish tank
A. It was on my birthday when
B. It was my birthday on that
C. It was my birthday that
D. It was on my birthday that
Đáp án D
Cấu trúc câu chẻ: It was...that S+ V => loại A
=> giới từ [on] không đi với “that” => loại B
Câu này dịch như sau: Đó chính là vào ngày sinh nhật của tôi bố mẹ đã tặng cho tôi bể cá.
Vào ngày sinh nhật nên phải có giới từ “ on my birthday”
=> loại C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
________ my parents gave me the fish tank
A. It was on my birthday when
B. It was my birthday on that
C. It was my birthday that
D. It was on my birthday that
Đáp án D
Kiến thức: Câu chẻ
Giải thích:
Câu chẻ được dùng để nhấn mạnh một thành phần của câu như chủ từ (S), túc từ (O) hay trạng từ (Adv).
Ngữ cảnh nhấn mạnh trạng từ: on my birthday
Câu chẻ nhấn mạnh trạng từ: It + is / was + Adverbial phrase + that + S + V …
Tạm dịch: Đó là vào ngày sinh nhật của tôi, cha mẹ tôi đã tặng cho tôi bể cá.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I couldn’t ____ them when we climbed the mountain.
A. keep out of
B. keep on with
C. keep up with
D. keep away from
Đáp án : C
“keep up with somebody”: đuổi kịp ai
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We are going to have a trip to Hanoi. We need to___________ arrangements for the trip carefully.
A. do
B. make
C. get
D. pay
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có: make arrangements (collocation): sắp xếp
Dịch: Chúng ta sẽ có 1 chuyến ra Hà Nội. Chúng ta cần xắp xếp chuyến đi thật cẩn thận
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
________, the results couldn’t be better.
A. No matter what he tried hard
B. No matter how hard he tried
C. Although very hard he tried
D. Despite how hard he tried
Đáp án B
Cấu trúc: No matter how + adj/adv + S + V, main clause = However + adj/adv + S + V, main clause
Dịch câu: Mặc dù anh ấy đã cố gắng chăm chỉ, nhưng kết quả vẫn không thể tốt hơn.